Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quốc lộ 14G

Quốc lộ 14G
Thông tin tuyến đường
LoạiQuốc lộ
Chiều dài66 km
Các điểm giao cắt chính
Đầu Bắc tại thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
Đầu Nam tại huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Vị trí đi qua
Tỉnh / Thành phốQuảng Nam và TP. Đà Nẵng
Hệ thống đường
Quốc lộ

Quốc lộ 14G (tên cũ là tỉnh lộ 604) là con đường nối liền tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng.

Quốc lộ 14G có lý trình từ Km0+000 đến Km66+000 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam quản lý và khai thác. Chiều dài toàn tuyến 66 km. Điểm đầu là giao cắt với Quốc lộ 14 ở thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam. Điểm cuối là giao cắt Quốc lộ 14B tại huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng.[1]

Ngày 7 tháng 5 năm 2012, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Đinh La Thăng ban hành Quyết định số 998/QĐ-BGTVT về việc nâng cấp tỉnh lộ ĐT.604 lên thành Quốc lộ 14G. Mục đích của quyết định nhằm nâng cao việc khai thác tuyến đường Hồ Chí Minh, do đó mang đến nhu cầu giao thông giữa tỉnh Quảng Nam và Thành phố Đà Nẵng thuận tiện hơn, từ đó có thể phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng tại địa phương.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9