Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đường Nghi Sơn – Bãi Trành

Đường Nghi Sơn – Bãi Trành
Thông tin tuyến đường
LoạiQuốc lộ
Chiều dài54,5 km
Các điểm giao cắt chính
Đầu BắcTại Cảng Nghi Sơn, xã Nghi Sơn, thị xã Nghi Sơn
Đầu NamBãi Trành, huyện Như Xuân
Vị trí đi qua
Tỉnh / Thành phốThanh Hóa
Quận/HuyệnThị xã Nghi Sơn, huyện Như Xuân
Hệ thống đường
Quốc lộ

Đường Nghi Sơn – Bãi Trành (Đường nối cảng Nghi Sơn với Bãi Trành) là một tuyến đường ở Thanh Hóa có tổng chiều dài 54,5 km, được xây dựng tiêu chuẩn đường cấp 3 miền núi, mặt đường rộng 6-12m. Trên tuyến có 7 cầu trung và 2 cầu lớn là cầu vượt Quốc lộ 1 và cầu vượt đường sắt.

Dự án được xây dựng bằng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, với tổng mức đầu tư hơn 292 tỷ đồng. Sau khi được đưa vào sử dụng tuyến đường sẽ nối cảng Nghi Sơn với Quốc lộ 1, đường cao tốc Bắc – Nam phía Đôngđường Hồ Chí Minh góp phần phát huy hiệu quả đầu tư của đường Hồ Chí Minh, đặc biệt tạo điều kiện phát triển kinh tế – xã hội các tỉnh Tây Bắc cũng như các huyện phía Tây tỉnh Thanh Hoá.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9