Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận Tift, Georgia

Quận Tift, Georgia
Bản đồ
Map of Georgia highlighting Tift County
Vị trí trong tiểu bang Georgia
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Georgia
Vị trí của tiểu bang Georgia trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập August 17, 1905
Quận lỵ Tifton
TP lớn nhất Tifton
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

273 mi² (706 km²)
269 mi² (696 km²)
4 mi² (10 km²), 1.42%
Dân sốƯớc tính
 - (2005)
 - Mật độ

40.793
56/dặm vuông (145/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Website: www.tiftcounty.org
Đặt tên theo: Nelson Tift
Tift County Courthouse, (Built 1912), Tifton, Georgia

Quận Tift là một quận trong tiểu bang Georgia, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Tifton 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 38.407 người 2. Theo ước tính năm 2007, dân số quận là 41.610 người.[1]

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân 2 năm 2000, quận đã có dân số 38.407 người, 13.919 hộ gia đình, và 10.105 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 145 người trên một dặm vuông (56/km ²). Có 15.411 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 58 cho mỗi dặm vuông (22/km ²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư quận gồm có 65,31% người da trắng, 28,02% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,20% người Mỹ bản xứ, 0,98% người châu Á, 0,02% người đảo Thái Bình Dương, 4,59% từ các chủng tộc khác, và 0,88% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 7,67% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào.

Có 13.919 hộ, trong đó 35,40% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 51,40% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 16,90% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 27,40% là không lập gia đình. 23,30% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 9,00% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,65 và cỡ gia đình trung bình là 3,10.

Trong quận, dân cư có độ tuổi với 27,20% ở độ tuổi dưới 18, 11,60% 18-24, 28,40% 25-44, 21,10% 45-64, và 11,70% 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 33 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 94,50 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 91,50 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được 32.616 Mỹ kim, và thu nhập trung bình cho một gia đình là 39.083 đô la Mỹ. Nam giới có thu nhập trung bình 27.874 USD so với 20.997 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được 16.833 USD. Giới 15,50% gia đình và 19,90% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 28,00% những người dưới 18 tuổi và 14,60% có độ tuổi từ 65 trở lên.

Tham khảo

  1. ^ [1]
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9