Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận Wilkinson, Georgia

Quận Wilkinson, Georgia
Bản đồ
Map of Georgia highlighting Wilkinson County
Vị trí trong tiểu bang Georgia
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Georgia
Vị trí của tiểu bang Georgia trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1803
Quận lỵ Irwinton
TP lớn nhất Gordon
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

452 mi² (1.171 km²)
447 mi² (1.157 km²)
5 mi² (14 km²),
Dân sốƯớc tính
 - (2005)
 - Mật độ

10.143
23/dặm vuông (9/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4

Quận Wilkinson (tiếng Anh: Wilkinson County) là một quận trong tiểu bang Georgia, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Irwinton 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 10.220 người 2.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, đã có 10.220 người, 3.827 hộ, và 2.805 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 23 người cho mỗi dặm vuông (9/km ²). Có 4.449 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 10 cho mỗi dặm vuông (4/km ²). Cơ cấu chủng tộc của quận gồm 57,96% da trắng, 40,70% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,21% Native Mỹ, 0,07% châu Á, 0,40% từ các chủng tộc khác, và 0,66% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,99% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào.

Có 3.827 hộ, trong đó 33,70% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 50,60% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 18,40% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 26,70% là không lập gia đình. 24,10% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 10,40% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,65 và cỡ gia đình trung bình là 3,13.

Trong quận dân cư có độ tuổi với 27,20% ở độ tuổi dưới 18, 9,00% 18-24, 28,10% 25-44, 22,70% 45-64, và 13,10% 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 36 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 90,60 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 88,10 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 32.723, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 39.349. Nam giới có thu nhập trung bình $ 31.814 so với 21.461 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được $ 14.658. Giới 14,60% gia đình và 17,90% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 24,90% những người dưới 18 tuổi và 18,00% có độ tuổi từ 65 trở lên.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9