Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận Pierce, Washington

Quận Pierce, Washington
Bản đồ
Map of Washington highlighting Pierce County
Vị trí trong tiểu bang Washington
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Washington
Vị trí của tiểu bang Washington trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 22 tháng 12 năm 1852
Quận lỵ Tacoma
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

1.806 mi² (4.678 km²)
1.679 mi² (4.349 km²)
128 mi² (332 km²), 7.06%
Dân sốƯớc tính
 - (2009)
 - Mật độ

796,836
417/mi² (161/km²)
Website: www.co.pierce.wa.us
Tacoma - Thủ phủ quận
Núi Rainier

Quận Pierce là một quận thuộc tiểu bang Washington, Hoa Kỳ. Quận này đông dân thứ hai trong các quận của tiểu bang Washington. Quận được lập từ quận Thurston vào ngày 22/12/1852 bởi cơ quan lập pháp lãnh thổ Oregon[1][2] Quận này được đặt tên theo tổng thống Hoa Kỳ Franklin Pierce. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 796.836 người. Quận lỵ đóng ở Tacoma.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 4678 km2, trong đó có 332 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ Reinartz, Kay. “History of King County Government 1853–2002” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2007.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9