Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hội kiến quốc dân chủ Trung Quốc

Hội kiến quốc dân chủ Trung Quốc
中国民主建国会
Trung Quốc dân chủ kiến quốc hội
Chủ tịch đảngHác Minh Kim
Thành lập16 tháng 12 năm 1945; 79 năm trước (1945-12-16)
Trụ sở chínhBắc Kinh
Báo chíKinh Tế Giới (经济界)[1]
Thông tấn Nhân dân (民讯)[2]
Thành viên  (2018)193,000[3]
Ý thức hệChủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc[4]
Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Khóa XIII)
57 / 2.980
Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc
3 / 175
Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc
65 / 544
Websitewww.cndca.org.cn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc giaChina

Hội kiến quốc dân chủ Trung Quốc (tiếng Trung: 中国民主建国会, tức Trung Quốc dân chủ kiến quốc hội), gọi tắt là Dân Kiến là một trong những đảng phái dân chủ của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa. Dân Kiến được thành lập vào ngày 16 tháng 12 năm 1945, thành viên chủ yếu là các nhà doanh nghiệp tại các thành thị lớn cùng tầng lớp trí thức thuộc giới kinh tế, hiện nay số lượng thành viên có khoảng 90.000 người.

Lịch sử

Sau khi Chiến tranh Trung-Nhật kết thúc, Quốc dân đảng Trung QuốcĐảng cộng sản Trung Quốc đạt được Hiệp định song thập vào ngày 10 tháng 10 năm 1945. Lúc bấy giờ, Hoàng Viêm Bồi đứng đầu Trung Hoa giáo chức xãHồ Quyết Văn là đại biểu của Hội liên hợp công xưởng Thiên Xuyên cùng các trí thức cao cấp trong lĩnh vực văn hóa, giáo dục và các nhà doanh nghiệp dân tộc dự định thành lập một tổ chức chính trị đại diện cho quyền lợi của họ. Ngày 16 tháng 12 năm 1945, Hội kiến quốc dân chủ Trung Quốc được thành lập tại Trùng Khánh, đề ra cương lĩnh chính trị cơ bản là dân chủ và kiến thiết Trung Quốc. Hội nghị đã bầu Hồ Quyết Văn, Chương Nãi Khí, Hoàng Viêm Bồi vào ban lãnh đạo.

Tháng 9 năm 1949, các đại biểu Dân Kiến là Hoàng Viêm Bồi, Chương Nãi Khí, Hồ Quyết Văn, Thi Phục Lượng, Tôn Khởi Mạnh tham gia Hội nghị khoá 1 Chính hiệp toàn quốc. Hoàng Viêm Bồi được bầu làm phó Thủ tướng thứ 4 Chính vụ viện Trung Quốc.

Hiện nay, trừ Tây Tạng, Đài Loan, Dân Kiến có tổ chức tại 30 tỉnh, khu tự trịthành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc.

Cơ cấu tổ chức

Cơ quan trung ương Dân Kiến ở tại Bắc Kinh, được chia thành: Trụ sở chính, Bộ Tổ chức, Bộ Tuyên truyền, Bộ Nghiên cứu điều tra, Bộ Liên lạc, Bộ Phục vụ vì Văn minh và Kiến thiết. Cơ quan ngôn luận của Dân Kiến là tờ Dân tấn, ngoài ra còn có tạp chí lý luận kinh tế Kinh tế giới cùng Nhà xuất bản Dân chủ và kiến thiết.

Vai trò

Dân Kiến là một trong 8 đảng phái dân chủ của Cộng hoà nhân dân Trung Hoa, là chính đảng tham chính cùng Đảng cộng sản Trung Quốc.

Lãnh đạo

Tham khảo

  1. ^ “经济界”. www.cndca.org.cn. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “民讯”. www.cndca.org.cn. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “中国民主建国会简介”. www.cndca.org.cn. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  4. ^ “中国民主建国会章程(二○一七年十二月二十日中国民主建国会第十一次全国代表大会通过)”. www.cndca.org.cn. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9