Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Xa

Xa
Khu vực có số dân đáng kể
Trung Quốc: Phúc Kiến, Chiết Giang, Giang Tây, Quảng Đông, An Huy
Ngôn ngữ
Chủ yếu là Tiếng Khách Gia. Một thiểu số rất nhỏ nói tiếng Xa
Tôn giáo
Phật giáo, Đạo giáo
Sắc tộc có liên quan
Dao, H'Mông, Khách Gia
Người Xa
Tiếng Trung畲族

Xa (Trung văn: 畲族; phiên âm Hán Việt: Xa tộc) là một trong 56 dân tộc được công nhận chính thức tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa [1]. Chữ"畲"trong tên gọi của tộc này có nghĩa là"đốt nương làm rẫy"[2][3], đọc là"xa"[4][5]. Người Xa tự gọi mình là [saŋ44 xaʔ5] (山哈). [saŋ44] trong tiếng Xa có nghĩa là"núi", [xaʔ5] có nghĩa là khách, người khách, [saŋ44 xaʔ5] ý là người khách sống trong núi [6][7][8].

Tộc Xa là dân tộc thiểu số có số dân đông nhất tỉnh Phúc Kiến. Ngoài ra, dân tộc này cũng sinh sống tại các tỉnh Chiết Giang, An Huy, Giang TâyQuảng Đông. Một số người Xa cũng di cư đến Đài Loan và được xếp vào cộng đồng Khách Gia.

Ngôn ngữ

Tiếng Xa là một ngôn ngữ thuộc ngữ hệ H'Mông-Miền. Tiếng Xa không có văn tự riêng. Hiện nay 99 phần trăm người Xa sử dụng phương ngôn Khách Gia của tiếng Hán [9]. Những người còn lưu giữ được ngôn ngữ của dân tộc mình - xấp xỉ 1.200 tại tỉnh Quảng Đông - tự gọi mình là [hɔ22 ne42] (người miền núi) (活聶). Một số người cho rằng họ là hậu duệ của người Đông Di, Nam Man hay Bách Việt.[10][11]

Tham khảo

  1. ^ 中华各民族 Lưu trữ 2020-10-08 tại Wayback Machine。〔2013年8月21日〕。
  2. ^ "山哈"过上新生活访福建省世居少数民族畲。2010年4月28日〔2013年8月21日〕。
  3. ^ 刘国栋。走近畲族:《千年山哈》舞出畲族之魂。2011年12月21日〔2013年8月21日〕。
  4. ^ 《康熙字典》:"又詩車切。音奢。火種也。"(漢語大詞典編纂處整理。康熙字典 標點整理本。世紀出版集團、漢語大詞典出版社,2002年6月。ISBN 7-5432-0732-X。第716頁)
  5. ^ 《漢語大字典》:"《廣韻》式車切,平麻書。"(漢語大字典編輯委員會。漢語大字典 第二版 九卷本,第五卷。湖北長江出版集團 • 崇文書局、四川出版集團 • 四川辭書出版社。 2010年4月。 ISBN 978-7-5403-1744-7。第2723頁)
  6. ^ 冯赣勇。http://www.cnr.cn/travel/mzfq/200302200087.html 闽西畲族采风图文。〔2013年8月21日〕。
  7. ^ “国家民委门户网站 概况”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015.
  8. ^ [https://web.archive.org/web/20091208045411/http://www.gzfefax.com/mzgm/mzgm_she.htm “�����ò ��� ������������Ļ���Ϣ��”]. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2009. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015. replacement character trong |tiêu đề= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  9. ^ 畲族--简 介。〔2013年8月21日〕。
  10. ^ 众说纷纭的畲族民族起源。2009年7月23日〔2011年6月12日〕。
  11. ^ 南溟網· 關於畬族研究的回顧。〔2011年6月12日〕。

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9