Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Mulao

Mulao
[[File:Tên khác:
Mulam|frameless]]
Khu vực có số dân đáng kể
Quảng Tây, Trung Quốc
Ngôn ngữ
Mulam
Tôn giáo
Hầu hết theo Phật giáo, Đạo giáo
với ảnh hưởng mạnh của Thuyết vật linh[1]
Sắc tộc có liên quan
Động, Choang

Người Mulao hay Người Mục Lão (tiếng Trung: 仫佬族, Bính âm:Mùlǎozú; tên tự gọi: Mulam) là một trong 56 dân tộc được công nhận chính thức tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tên dân tộc này tự gọi mình là Mulam, mu6 là để chỉ loài người lam1 (trong một số phương ngữ là kyam1) là một dạng khác của tên được người Động sử dụng (Kam), là dân tộc mà người Mulao có quan hệ gần gũi. Một phần lớn người Mulao sống tại Huyện tự trị dân tộc Mục Lão La Thành thuộc Hà Trì, Quảng Tây.

Văn hóa

Theo truyền thống, các cuộc hôn nhân giữa người Mulao được sự sắp xếp của cha mẹ và theo truyền thống, người vợ mới không sống chung với người chồng mới của họ cho đến khi sự ra đời của đứa con trai đầu tiên. Nhà cửa của họ được làm từ đất sét với mái bằng gạch và được bao gồm ba phòng. Các loài động vật được nuôi xa chỗ ở của gia đình. Trang phục truyền thống của những người đàn ông bao gồm một chiếc áo khoác có các nút bấm lớn, chiếc quần rộng và dép. Những người phụ nữ chỉ được búi tóc khi họ đã kết hôn.

Tôn giáo

Tham khảo

  • Ramsey, S. Robert. 1987. The Languages of China. Princeton University Press, Princeton New Jersey ISBN 0-691-06694-9
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9