Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bộ Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương Trung Quốc

Bộ Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương


Quân huy Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Thành viên Ủy ban
Bộ trưởng Trung tướng Thịnh Bân
Chính ủy khuyết
Tổng quan cơ cấu
Cơ quan chủ quản Quân ủy Trung ương Trung Quốc
Ủy ban Quân sự Trung ương Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Phương thức liên hệ
Trụ sở
Địa chỉ thực tế Bắc Kinh
Tên cũ
Thành lập 2016
Cơ quan tương đương

{{{a}}}

Bộ Động viên Quốc phòng Quân ủy Trung ương Trung Quốc (中央军事委员会国防动员部) tiền thân là Cục Động viên Quốc phòng trực thuộc Bộ Tổng Tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, là một trong 15 cơ quan trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc có chức năng tham mưu giúp Quân ủy Trung ương Trung Quốc về công tác động viên quốc phòng trong Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.[1][2]

Lịch sử

Trước năm 2016, tiền thân là Cục Động viên Quốc phòng trực thuộc Bộ Tổng Tham mưu Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc

Từ ngày 11 tháng 1 năm 2016, Đảng Cộng sản Trung Quốc tiến hành cải cách cơ cấu, tổ chức của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc trong đó nâng cấp Cục Động viên Quốc phòng thành Bộ Động viên Quốc phòng trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc.[2]

Tổ chức

Cơ quan trực thuộc

  • Văn phòng (办公厅)
  • Cục Công tác Chính pháp (政治工作局)
  • Cục Công tác Chính trị (政治工作局)
  • Cục Công tác Động viên (动员征集局)
  • Cục Dân quân Tự vệ (民兵预备役局)
  • Cục Phòng không (人防局)
  • Cục Biên phòng (边防局)

Đơn vị trực thuộc

  • Quân khu Tỉnh (28 tỉnh)

Lãnh đạo Bộ

Chủ nhiệm
  1. Trung tướng Thịnh Bân (2016—)[3]
Chính ủy
  1. Trung tướng Chu Sinh Lĩnh (2016—1/2017)[4]
Phó Chủ nhiệm

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Vài nét về việc Trung Quốc cải cách quân đội”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ a b “解放军四总部改组为15个部门”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ “军改后的国防动员部”. 新浪. 22 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “长安街知事:沈金龙安兆庆朱生岭晋升中将半年后再进步”. 澎湃新闻. 21 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “牟明滨少将调任军委国防动员部副部长”. 搜狐. 3 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  6. ^ “胡宜树少将任军委国防动员部副部长”. 财新网. ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  7. ^ “中央军委国防动员部办公厅主任曲松升任国防动员部副部长_网易财经”. 网易. 3 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9