Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Giáo hoàng Lêô II

Thánh Lêôn II
Tựu nhiệm17 tháng 8 682
Bãi nhiệm28 tháng 7 683
Tiền nhiệmAgathôn
Kế nhiệmBênêđíchtô II
Thông tin cá nhân
Tên khai sinh???
Sinh???
Sicilia, Đế quốc Byzantine
Mất(683-06-28)28 tháng 6, 683
Roma, Đế quốc Byzantine
Các giáo hoàng khác lấy tông hiệu Leo

Lêôn II (Tiếng Latinh: Leo II) là vị Giáo hoàng thứ 80 của Giáo hội Công giáo. Ông đã được giáo hội suy tôn là thánh sau khi qua đời. Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông đắc cử Giáo hoàng vào năm 681 và ở ngôi Giáo hoàng trong 10 tháng 17 ngày[1]. Niên giám tòa thánh năm 2003 xác định triều đại của ông bắt đầu từ ngày 17 tháng 8 năm 682 và kết thúc vào ngày 3 tháng 7 năm 683.

Giáo hoàng Lêôn II sinh tại Sicilia, Ý. Ông cử hành các lễ nghi thánh hết sức trang trọng để giúp các tín hữu càng cảm nhận được sự cao cả uy linh của Thiên Chúa.Ông khởi xướng việc rảy nước thánh trên giáo dân trong các lễ nghi tôn giáo. Sau công đồng chung VI (công đồng Constantinôpôli)ông cũng là vị Giáo hoàng đã lên án Giáo hoàng Hônôriô I là "Kẻ theo tà giáo."

Lêôn II yêu cầu Hoàng Đế Constantine IV ban hành sắc lệnh thiết lập trình tự lễ phong chức Giám mục Ravenna phải được tổ chức tại Rôma và chỉ sau khi có chứng thư đệ trình lên Đức Giáo hoàng. Ông đưa Nước Thánh vào dùng trong lễ nghi Kitô giáo.

Chú thích

Tham khảo

  • 265 Đức Giáo hoàng, Thiên Hựu Nguyễn Thành Thống, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, xuất bản tháng 5 năm 2009.
  • Các vị Giáo hoàng của giáo hội toàn cầu, hội đồng Giám mục Việt Nam [1] Lưu trữ 2009-12-14 tại Wayback Machine
  • Tóm lược tiểu sử các Đức Giáo hoàng, Đà Nẵng 2003,Jos. TVT chuyển ngữ từ Tiếng Anh.


Người tiền nhiệm
Agatho
Danh sách các giáo hoàng
Người kế nhiệm
Benedict II


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9