Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Giáo hoàng Grêgôriô XIV

Gregory XIV
Tựu nhiệm5 tháng 12 năm 1590
Bãi nhiệm16 tháng 10 1591
(10 tháng)
Tiền nhiệmUrbanô VII
Kế nhiệmInnôcentê IX
Tước vị
Tấn phong Giám mục1564
bởi St. Charles Borromeo
Vinh thăng Hồng y12 December, 1583
Thông tin cá nhân
Tên khai sinhNiccolò Sfondrati
Sinh(1535-02-11)11 tháng 2 năm 1535
Somma Lombardo, Duchy of Milan
Mất16 tháng 10 năm 1591(1591-10-16) (56 tuổi)
Roma, Papal State
Huy hiệu
Các giáo hoàng khác lấy tông hiệu Gregory

Grêgôriô XIV (Latinh: Gregorius XIV) là vị giáo hoàng thứ 229 của giáo hội công giáo.

Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông đắc cử Giáo hoàng năm 1590 và ở ngôi Giáo hoàng trong 10 tháng 10 ngày[1].

Niên giám tòa thánh năm 2003 xác định ông đắc cử Giáo hoàng ngày 5 tháng 12 năm 1590, ngày khai mạc chức vụ mục tử đoàn chiên chúa là ngày 8 tháng 12 năm 1590 và ngày kết thúc triều đại của ông là ngày 16 tháng 10 năm 1591.

Tiểu sử

Giáo hoàng Gregorius XIV sinh tại Cremona ngày 11 tháng 2 năm 1591 với tên là Niccolò Sfondrati. Ông là Giám mục của Crémone và hồng y của Sainte-Cécile. Năm 1591, chính ông là người xác nhận vạ tuyệt thông Henricô IV, vua nước Pháp và Navarre.

Ông cho quyền được tị nạn trong các toà Khâm sứ Toà Thánh. Bản tính tự nhiên ông là một người thần bí và thiên về việc làm mục vụ hơn là làm chính trị. Ông yêu thương dân chúng là những người được ông bảo vệ và nuôi dưỡng, đặc biệt trong suốt một nạn đói kém. Ông qua đời sau khi mới trị vì được 10 tháng.

Chú thích

Tham khảo

  • 265 Đức Giáo hoàng, Thiên Hựu Nguyễn Thành Thống, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, xuất bản tháng 5 năm 2009.
  • Các vị Giáo hoàng của giáo hội toàn cầu, hội đồng Giám mục Việt Nam [1] Lưu trữ 2009-12-14 tại Wayback Machine
  • Tóm lược tiểu sử các Đức Giáo hoàng, Đà Nẵng 2003,Jos. TVT chuyển ngữ từ Tiếng Anh.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9