Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Giáo hoàng Anastasiô III

Anastasius III
Tựu nhiệmTháng 4 911
Bãi nhiệmTháng 7 913
Tiền nhiệmSergius III
Kế nhiệmLando
Thông tin cá nhân
Tên khai sinhAnastasius
Sinh???
Roma, Ý
MấtJune 913
Roma, Ý
Các giáo hoàng khác lấy tông hiệu Anastasius

Anastasiô III (Latinh: Anastasius III) là vị giáo hoàng thứ 120 của Giáo hội Công giáo. Theo niên giám tòa thánh năm 1806 thì ông đắc cử Giáo hoàng năm 911 và ở ngôi Giáo hoàng trong 2 năm 2 tháng[1]. Niên giám tòa thánh năm 2003 xác định đó là từ tháng 4 năm 911 cho tới tháng 6 năm 903.

Giáo hoàng Anastasius sinh tại Rôma. Ông là người đạo đức. Trong suốt triều Giáo hoàng của ông diễn ra một cuộc trở lại Kitô giáo của người Norman, nhóm người này định cư ở khu vực phía bắc của nước Pháp và khu vực này mang tên Normandie từ danh xưng của họ.

Ông không thực hiện được gì nhiều, do tình hình nội bộ bất ổn. Anastasius III chịu đau khổ vì áp lực của vua Berengarius I. Có thể ông chết vì bị đầu độc. Ông được mai táng trong Vương cung thánh đường Thánh Phê rô xưa.

Chú thích

Tham khảo

  • 265 Đức Giáo hoàng, Thiên Hựu Nguyễn Thành Thống, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin, xuất bản tháng 5 năm 2009.
  • Các vị Giáo hoàng của giáo hội toàn cầu, hội đồng giám mục Việt Nam [1] Lưu trữ 2009-12-14 tại Wayback Machine
  • Tóm lược tiểu sử các Đức Giáo hoàng, Đà Nẵng 2003,Jos. TVT chuyển ngữ từ Tiếng Anh.


Người tiền nhiệm
Sergius III
Danh sách các giáo hoàng
Người kế nhiệm
Lando


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9