Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Butyraldehyde

Butyraldehyde
Danh pháp IUPACButyraldehyde[1]
Tên khácButanal[2]
Nhận dạng
Số CAS123-72-8
PubChem261
Số EINECS204-646-6
KEGGC01412
ChEBI15743
Số RTECSES2275000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • O=CCCC

InChI
đầy đủ
  • 1/C4H8O/c1-2-3-4-5/h4H,2-3H2,1H3
ChemSpider256
3DMetB00287
Thuộc tính
Công thức phân tửC4H8O
Khối lượng mol72.11 g/mol
Bề ngoàichất lỏng không màu
Mùihăng, giống aldehyde
Khối lượng riêng0.8016 g/mL
Điểm nóng chảy −96,86 °C (176,29 K; −142,35 °F)
Điểm sôi 74,8 °C (347,9 K; 166,6 °F)
Độ hòa tan trong nước7.6 g/100 mL (20 °C)
Độ hòa tankhông tan trong các chất lỏng hữu cơ
log P0.88
MagSus−46,08·10−6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1.3766
Độ nhớt0.45 cP (20 °C)
Mômen lưỡng cực2.72 D
Nhiệt hóa học
DeltaHc2470.34 kJ/mol
Các nguy hiểm
NFPA 704

3
3
0
 
Giới hạn nổ1.9–12.5%
LD502490 mg/kg (chuột cống, miệng)
Ký hiệu GHSThe flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS) The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)[3]
Báo hiệu GHSDanger
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH225, H319[3]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP210, P280, P302+P352, P304+P340, P305+P351+P338[3]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Butyraldehyde[4], còn được gọi là butanal, là một hợp chất hữu cơ có công thức là CH3(CH2)2CHO. Hợp chất này là dẫn xuất aldehyde của butan. Nó là một chất lỏng không màu, dễ cháy, có mùi khó chịu. Nó có thể trộn lẫn với hầu hết các dung môi hữu cơ.

Sản xuất

Một trong những ứng dụng chính của butyraldehyde là dùng để sản xuất bis(2-ethylhexyl) phthalat

Butyraldehyde được sản xuất bằng cách hydroformyl hóa propylen:

CH3CH=CH2 + H2 + CO → CH3CH2CH2CHO

Quá trình hydroformyl hóa propylen được xúc tác bởi dicobalt octacarbonyl, rhoditriphenylphosphin tạo thành butyraldehyde. Khoảng 6 triệu tấn butyraldehyde được sản xuất hàng năm bằng phương pháp hydroformyl hóa. Một ứng dụng quan trọng là chuyển đổi nó thành 2-ethylhexanol để sản xuất chất dẻo. Butyraldehyde cũng có thể được sản xuất bằng cách khử n-butanol. Nó từng được được sản xuất bằng cách hydro hóa crotonaldehyde hoặc acetaldehyde[5].

Khi tiếp xúc lâu với không khí, butyraldehyde bị oxy hóa thành acid butyric.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ PubChem. “Butyraldehyde”. pubchem.ncbi.nlm.nih.gov (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ “butanal (CHEBI:15743)”. www.ebi.ac.uk. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2021.
  3. ^ a b c Thông tin từ Butyraldehyde trong GESTIS-Stoffdatenbank của IFA
  4. ^ Merck Index, 11th Edition, 1591.
  5. ^ Boy Cornils, Richard W. Fischer, Christian Kohlpaintner "Butanals" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, 2000, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a04_447.

Xem thêm

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9