Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Calci peroxide

Calci peroxide
Calci peroxide
Nhận dạng
Số CAS1305-79-9
PubChem14779
ChEBI48233
Số RTECSEW3865000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[O-][O-]

InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.O2/c;1-2/q+2;-2
UNII7FRO2ENO91
Thuộc tính
Công thức phân tửCaO2
Khối lượng mol72,0768 g/mol
Bề ngoàibột trắng hoặc vàng
Mùikhông mùi
Khối lượng riêng2,91 g/cm³
Điểm nóng chảy~ 355 °C (628 K; 671 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcbị thủy phân
Độ axit (pKa)12,5
MagSus-23,8·10−6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1,895
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi[1]
Nhóm không gianPna21
Tọa độ8[1]
Các nguy hiểm
LD50>5000 mg/kg (miệng, chuột)
>10000 mg/kg (da, chuột)
Các hợp chất liên quan
Anion khácCalci oxit
Cation khácStronti peroxide
Bari peroxide
Natri peroxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Calci peroxide hoặc calci dioxidehợp chất vô cơ có công thức CaO2. Đây là muối peroxide (O2-) của Ca2+. Các mẫu chất thương mại có thể có màu vàng, nhưng hợp chất tinh khiết lại có màu trắng. Nó gần như không hòa tan trong nước.[2]

Cấu trúc và sự ổn định

Là một chất rắn, nó tương đối ổn định, không bị phân hủy. Khi tiếp xúc với nước, nó sẽ thủy phân và giải phóng oxy. Khi hóa hợp với axit, nó tạo thành hydro peroxide.

Điều chế

Calci peroxide được sản xuất bằng cách hóa hợp các muối calci và natri peroxide:

Ca(OH)2 + H2O2 → CaO2 + 2 H2O

Kết tủa ở dạng octahydrat trong phản ứng của calci hydroxide với hydro peroxide loãng. Khi nung nóng, nó sẽ mất nước (dehydrat hóa).

Tham khảo

  1. ^ a b Zhao, X.; Nguyen, M.C.; Wang, C.Z.; Ho, K.M. (2013). “Structures and stabilities of alkaline earth metal peroxides XO2 (X = Ca, Be, Mg) studied by a genetic algorithm”. RSC Advances. doi:10.1039/C3RA43617A.
  2. ^ Harald Jakob, Stefan Leininger, Thomas Lehmann, Sylvia Jacobi, Sven Gutewort. “Peroxo Compounds, Inorganic”. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a19_177.pub2. ISBN 978-3-527-30673-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9