Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Sắt(II) oxide

Sắt(II) oxide
Mẫu sắt(II) oxide
Cấu trúc của sắt(II) oxide
Danh pháp IUPACSắt(II) oxide
Tên khácSắt oxide
Sắt monoxide
Ferơ oxide
Nhận dạng
Số CAS1345-25-1
PubChem14945
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Fe]=O

InChI
đầy đủ
  • 1/Fe.O/rFeO/c1-2
ChemSpider14237
UNIIG7036X8B5H
Thuộc tính
Công thức phân tửFeO
Khối lượng mol71,8464 g/mol
Bề ngoàitinh thể hoặc bột đen
Khối lượng riêng5,745 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.377 °C (1.650 K; 2.511 °F)
Điểm sôi 3.414 °C (3.687 K; 6.177 °F)
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Độ hòa tankhông tan trong dung dịch kiềm, alcohol; tan trong acid
Cấu trúc
Nhiệt hóa học
Các nguy hiểm
MSDSICSC 0793
Chỉ mục EUkhông phân loại
Nguy hiểm chínhcó thể pyrophoric
Nhiệt độ tự cháyrộng
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(II) fluoride
Sắt(II) sulfide
Sắt(II) selenide
Sắt(II) teluride
Cation khácMangan(II) oxide
Coban(II) oxide
Hợp chất liên quanSắt(III) oxide
Sắt(II,III) oxide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Sắt(II) oxide (công thức FeO) là một oxide của sắt. Nó có khối lượng mol 71,8464 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1377 .

Tính chất

Chất này có thể lấy từ nguồn sắt oxide màu đen. Nó cũng có thể được tạo ra bằng phản ứng hóa học trong môi trường khử; Fe2O3 dễ dàng bị khử thành FeO theo phản ứng sau ở 900 ℃:

Fe2O3 + CO t °C> 2FeO + CO2

Phản ứng trên xảy ra dễ dàng nếu đất sét đỏ chứa Fe2O3 cũng có chứa thêm nhiều các tạp chất hữu cơ.

Ứng dụng

FeO được xúc tác với Fe2O3 tạo ra Fe3O4:

Fe2O3 + FeO → Fe3O4

Trong công nghiệp, FeO là hợp chất quan trọng để tác dụng với chất khử mạnh sản xuất ra sắt:

FeO + H2 t °C> Fe + H2O
FeO + CO t °C> Fe + CO2
2Al + 3FeO t °C> Al2O3 + Fe
FeO + C t °C> Fe + CO

FeO được dùng làm chất khử khi tác dụng với các chất có tính oxy hóa mạnh:

4FeO + O2 → 2Fe2O3
3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O

Điều chế

FeO được điều chế theo 2 cách:

  • Trong phòng thí nghiệm:
FeCO3 → FeO + CO↑ (nung trong điều kiện không có không khí)
  • Trong công nghiệp:
Fe(OH)2 → FeO + H2O (nung trong điều kiện không có không khí)

Trong vật liệu gốm

FeO trong vật liệu gốm có thể được hình thành bởi phản ứng khử sắt(III) oxide trong lò nung. Khi sắt ba đã bị khử thành sắt hai trong men thì rất khó oxy hóa trở lại. FeO là một oxide nóng chảy mạnh, có thể thay thế cho chì oxide hay calci oxide.

Hầu hết các loại men sẽ có độ hòa tan sắt hai khi nung chảy cao hơn khi ở trạng thái rắn do đó sẽ có sắt oxide kết tinh trong men khi làm nguội, môi trường oxy hóa hay khử.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9