Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Molybden(IV) oxide

Molybden(IV) Oxide
Danh pháp IUPACMolybdenum(IV) oxide
Tên khácMolybden dioxide
Tugarinovit
Nhận dạng
Số CAS18868-43-4
PubChem29320
Thuộc tính
Công thức phân tửMoO2
Khối lượng mol127,9488 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu nâu nhạt-tím
Khối lượng riêng6,47 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.100 °C (1.370 K; 2.010 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Độ hòa tankhông tan trong kiềm, HCl, HF
ít tan trong axit sunfuric nóng
MagSus+41,0·10-6 cm³/mol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Molybden(IV) Oxide là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là molybdenoxy, với công thức hóa học được quy định là MoO2. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một chất rắn màu tím và là một hợp chất kim loại dẫn nhiệt.

Điều chế

Molybden(IV) Oxide có thể điều chế bằng cách cho hỗn hợp MoO3 với kim loại Mo đun nóng trong vòng 70 giờ ở 800 ℃. Hợp chất wolfram tương tự là WO2 cũng được điều chế bằng cách thức tương tự. Phương trình như sau:

2MoO3 + Mo → 3MoO2

Hợp chất MoO2 còn được điều chế bằng cách khử lượng oxy của hợp chất MoO3 với H2 hoặc NH3 với nhiệt độ dưới 470 ℃.

Molybden(IV) Oxide là thành phần của "molybden Oxide công nghiệp" được tạo ra trong quá trình sản xuất công nghiệp MoS2:[1][2]

2MoS2 + 7O2 → 2MoO3 + 4SO2
MoS2 + 6MoO3 → 7MoO2 + 2SO2
2MoO2 + O2 → 2MoO3

Ứng dụng

MoO2 đã được báo cáo có thể sử dụng làm chất xúc tác thúc đẩy sự khử hydro trong alcohol,[3] cải tiến hydrocarbon[4]dầu diesel sinh học.[5] Các dây nano molybden đã được sản xuất bằng cách khử MoO2 lắng đọng trên graphit. Molybden(IV) Oxide cũng đã được đề xuất làm vật liệu cực dương cho pin Li-ion.[6][7]

Xuất hiện trong tự nhiên

Dạng khoáng vật tự nhiên của hợp chất này được gọi là tugarinovit và rất hiếm khi được tìm thấy.

Tham khảo

  1. ^ Metallurgical furnaces Jorg Grzella, Peter Sturm, Joachim Kruger, Markus A. Reuter, Carina Kogler, Thomas Probst, Ullmans Encyclopedia of Industrial Chemistry.
  2. ^ "Thermal Analysis and Kinetics of Oxidation of Molybdenum Sulfides" Y. Shigegaki, S.K. Basu, M.Wakihara and M. Taniguchi, J. Therm. Analysis 34 (1988), 1427–1440.
  3. ^ A. A. Balandin and I. D. Rozhdestvenskaya, Russian Chemical Bulletin, 8, 11, (1959), 1573. doi:10.1007/BF00914749.
  4. ^ Molybdenum based catalysts. I. MoO2 as the active species in the reforming of hydrocarbons A. Katrib, P. Leflaive, L. Hilaire and G. Maire Catalysis Letters, 38, 1–2, (1996). doi:10.1007/BF00806906.
  5. ^ Catalytic partial oxidation of a biodiesel surrogate over molybdenum dioxide, C.M. Cuba-Torres, et al, Fuel (2015), doi:10.1016/j.fuel.2015.01.003.
  6. ^ Shi, Yifeng; Guo, Bingkun; Corr, Serena A.; Shi, Qihui; Hu, Yong-Sheng; Heier, Kevin R.; Chen, Liquan; Seshadri, Ram; Stucky, Galen D. (ngày 9 tháng 12 năm 2009). “Ordered Mesoporous Metallic MoO2 Materials with Highly Reversible Lithium Storage Capacity”. Nano Letters. 9 (12): 4215–4220. doi:10.1021/nl902423a. ISSN 1530-6984.
  7. ^ Kim, Hyung-Seok; Cook, John B.; Tolbert, Sarah H.; Dunn, Bruce (ngày 1 tháng 1 năm 2015). “The Development of Pseudocapacitive Properties in Nanosized-MoO2”. Journal of The Electrochemical Society (bằng tiếng Anh). 162 (5): A5083–A5090. doi:10.1149/2.0141505jes. ISSN 0013-4651.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9