Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Trục cụm hoa

Trục cụm hoa (B) màu xanh ở loài trong chi Kniphofia mang nhiều hoa đơn lẻ màu đỏ (A)

Trong hình thái học thực vật, trục cụm hoa, trục hoa hay cuống cụm hoa (tiếng Anhː peduncle[1]) là một đoạn thân cây hỗ trợ cho một cụm hoa hoặc một hoa đơn lẻ nhưng sau khi thụ tinh thì hoa đơn này sẽ tạo thành một cụm quả hoặc một quả đơn lẻ. Trục cụm hoa đôi khi có lá bắc (một loại lá vảy (cataphyll)) ở các đốt. Phía trên trục cụm hoa là trục chính (rachis), đây là nơi hoa đính vào cụm hoa thông qua cuống hoa (hoa đơn không đính trực tiếp trên trục cụm hoa).[2][3][4]

Khi một trục cụm hoa mọc lên từ mặt đất hoặc từ thân biến dạng bị nén (compressed aerial stem) hoặc từ thân ngầm (thân rễ, củ, thân hành, giả thân hành) với ít hoặc không có lá bắc ngoại trừ phần gần trục chính hoặc đế hoa, thì trục cụm hoa này được gọi là cán hoa (scape).[3]

Hạt của cây Sồi có cuống mọc trên một trục cụm hoa dài, do đó cây được đặt tên trong tiếng Anh là pedunculate oak, theo từ peduncle (trục cụm hoa).

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Lê Mạnh Chiến, Lê Thị Hà, Nguyễn Thu Hiền, Trần Anh Kỳ, Nguyễn Hữu Ngọc, Nguyễn Văn Thân, Nguyễn Đức Thịnh, Nguyễn Quang Toàn, Đặng Văn Sử (1997). Từ điển Sinh học Anh - Việt và Việt - Anh [English - Vietnamese and Vietnamese - English Biology Dictionary]. Hà Nội: Nxb Khoa học và Kỹ thuật. tr. 587.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Harris, James G.; Harris, Melinda Woolf (2001). Plant Identification Terminology: An Illustrated Glossary (ấn bản thứ 2). Spring Lake, Utah: Spring Lake Publishing. ISBN 978-0-9640221-6-4. OCLC 45951032.
  3. ^ a b Henslow, John Stevens (2009). A Dictionary of Botanical Terms. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 978-0-511-70154-2. OCLC 889956193.Henslow, John Stevens (2009). A Dictionary of Botanical Terms. Cambridge: Cambridge University Press. ISBN 978-0-511-70154-2. OCLC 889956193.
  4. ^ Beentje, Henk (2010). The Kew Plant glossary: An Illustrated Dictionary of Plant Terms. Richmond, Surrey, UK: Royal Botanic Gardens, Kew. ISBN 978-1-84246-422-9. OCLC 464589004.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9