Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lignin

Một cấu tạo có thể xảy ra của lignin

Lignin, trong tiếng Việt thường đọc thành linhin hay lignhin, là một chất cao phân tửcấu trúc vô định hình khác với xenlulo. Cho đến nay công thức của lignin vẫn chưa được xác định, các mắt xích của lignin không giống nhau. Lignin ở gỗ lá kim và gỗ lá rộng khác nhau, nhưng người ta đã kết luận rằng trong phân tử lignin có chứa các nhóm (-OH), nhóm methoxyl (-OCH3) và nhân benzen.[1]

Trong công nghệ bột giấy người ta thường phải tìm cách loại bỏ lignin, tuy nhiên trong công nghệ ván và hàng thủ công mỹ nghệ người ta lại thường lợi dụng lignin. Người ta thường tác động lên lignin để ép, uốn ván gỗ vì lignin vô định hình nên tồn tại ở 3 trạng thái: thủy tinh (biến dạng là biến dạng đàn hồi), dẻo (biến dạng không thuận nghịch), lỏng dính. Uốn ván tức là biến lignin từ trạng thái thủy tinh sang trạng thái dẻo, nhiệt độ cần thiết cho quá trình này cần trên 200oC.

Ứng dụng khác

Hiện nay, lignin được sử dụng để sản xuất nhiên liệu, bằng cách xử lý lignin với hydro có xúc tác molybden trioxit,coban hoặc niken có nền nhôm oxit(gamma). Sản phẩm sau phản ứng là hỗn hợp ankan, anken, aren. Là 1 loại nhiên liệu sạch

Tham khảo

  1. ^ “An Error Occurred Setting Your User Cookie”. Truy cập 9 tháng 10 năm 2015.
  • Bài giảng môn học khoa học gỗ - Đại học Lâm nghiệp Việt Nam - Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà nội 2000.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9