Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Thế vận hội Mùa hè 1996

Thế vận hội Mùa hè lần thứ XXVI
Khẩu hiệuThe Celebration of the Century
Thời gian và địa điểm
Quốc giaHoa Kỳ
Thành phốAtlanta, Georgia
Sân vận độngSân vận động Olympic Centennial
Lễ khai mạc19 tháng 7
Lễ bế mạc4 tháng 8
Tham dự
Quốc gia197
Vận động viên10.320
(6.797 nam, 3.523 nữ)
Sự kiện thể thao271 trong 26 môn
Đại diện
Tuyên bố khai mạcTổng thống Bill Clinton
Vận động viên tuyên thệTeresa Edwards
Trọng tài tuyên thệHobie Billingsley
Ngọn đuốc OlympicMuhammad Ali
  1992 2000  

Thế vận hội Mùa hè 1996 là sự kiện thể thao quốc tế được tổ chức tại Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ. Atlanta được chọn tổ chức sự kiện này vào tháng 9 năm 1990 tại Tokyo, Nhật Bản, đánh bại các ứng cử viên khác là Athens, Beograd, Manchester, MelbourneToronto.

Giành quyền đăng cai

Atlanta giành quyền đăng cai vào ngày 18 tháng 9 năm 1990 tại Tokyo, Nhật Bản, vượt qua các thành phố Athens, Beograd, Manchester, MelbourneToronto. Atlanta ứng cử đăng cai Thế vận hội Mùa hè bắt đầu từ năm 1987. Trong thời gian khá ngắn kể từ Hoa Kỳ tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1984 tại Los Angeles với 12 năm. Atlanta cạnh tranh với các đối thủ như:Toronto, đối thủ bắt đầu ứng cử từ năm 1986 và dường như rất thành công kể từ khi Canada đã tổ chức thành công Thế vận hội Mùa đông 1988 tại Calgary, Melbourne, đối thủ đăng cai Thế vận hội Mùa hè 1956 và dường như sẽ trở lại nước Úc lần này. Athens được dành rất nhiều tình cảm khi Olympic 1996 là kỷ niệm 100 năm kể từ khi Thế vận hội được tổ chức lần đầu tiên tại Athens năm 1896.

Kết quả bầu chọn chủ nhà Thế vận hội Mùa hè 1996
City NOC Name Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4 Vòng 5
Atlanta  Hoa Kỳ 19 20 26 34 51
Athens  Hy Lạp 23 23 26 30 35
Toronto  Canada 14 17 18 22 -
Melbourne  Úc 12 21 16 - -
Manchester  Anh Quốc 11 5 - - -
Belgrade  Serbia và Montenegro 7 - - - -

Các quốc gia tham dự

Các đoàn tham dự

Bảng tổng sắp huy chương

  • Đây là danh sách 10 quốc gia có số huy chương nhiều nhất
1  Hoa Kỳ (USA) 44 32 25 101
2  Nga (RUS) 26 21 16 63
3  Đức (GER) 20 18 27 65
4  Trung Quốc (CHN) 16 22 12 50
5  Pháp (FRA) 15 7 15 37
6  Ý (ITA) 13 10 12 35
7  Úc (AUS) 9 9 23 41
8  Cuba (CUB) 9 8 8 25
9  Ukraina (UKR) 9 2 12 23
10  Hàn Quốc (KOR) 7 15 5 27
Sân vận động Centennial Olympic, Atlanta

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tiền nhiệm:
Barcelona
Thành phố
đăng cai
Olympic mùa hè

1996
Kế nhiệm:
Sydney
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9