Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ronald Fisher

R. A. Fisher
Sinh(1890-02-17)17 tháng 2 năm 1890
East Finchley, Luân Đôn, Anh
Mất29 tháng 7 năm 1962(1962-07-29) (72 tuổi)
Adelaide, Úc
Quốc tịchAnh Quốc
Trường lớpCambridge University
Nổi tiếng vìĐịnh lý cơ bản của Fisher
Maximum likelihood
Thông tin Fisher
Phân tích phương sai
Phương trình Fisher-Kolmogorov
Đưa ra thuật ngữ 'giả thuyết vô hiệu'
Fiducial inference
Kiểm định chính xác Fisher
Nguyên lý Fisher
Fisherian runaway
Phân phối F
Giải thưởngHuân chương Hoàng gia (1938)
Huân chương Guy Vàng (1946)
Huân chương Copley (1955)
Huân chương Darwin–Wallace của Hội Linnean Luân Đôn (1958).
Sự nghiệp khoa học
NgànhThống kê
Sinh học tiến hóa
Di truyền học
Nơi công tácTrạm Nghiên cứu Rothamsted
University College London
Cambridge University
CSIRO
Cố vấn nghiên cứuSir James Jeans
F.J.M. Stratton
Các nghiên cứu sinh nổi tiếngC.R. Rao
D. J. Finney
Walter Bodmer
Ảnh hưởng bởiLeonard Darwin
Ảnh hưởng tớiJoseph Oscar Irwin
A. W. F. Edwards
Georg Rasch
W. D. Hamilton
Chú thích
Ông là cha vợ của George E. P. Box.

Sir Ronald Aylmer Fisher, Thành viên Hội khoa học Hoàng gia (17 tháng 2 năm 1890 – 29 tháng 7 năm 1962) là một nhà thống kê, sinh học tiến hóa, thuyết ưu sinhdi truyền học người Anh. Theo lời Anders Hald mô tả, ông là "một thiên tài gần như tự mình tạo ra nền tảng cho ngành khoa học thống kê hiện đại,"[1]Richard Dawkins mô tả ông là "nhà sinh vật học vĩ đại nhất kể từ sau thời của Darwin".[2]

Ghi chú

  1. ^ Hald, Anders (1998). A History of Mathematical Statistics. New York: Wiley.
  2. ^ Dawkins, Richard (1995). River out of Eden.

Liên kết ngoài

Chức danh học thuật
Tiền nhiệm:
Austin Bradford Hill
Chủ tịch Hội Thống kê Hoàng gia
1952—1954
Kế nhiệm:
William Piercy
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9