Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nhà toán học

Nhà toán học là người có tri thức rộng về toán học và sử dụng chúng trong công việc của mình, điển hình là giải quyết các vấn đề toán học. Đối tượng toán học mà họ quan tâm là số, dữ liệu, tập hợp, lượng, cấu trúc, không gian, mô hìnhsự thay đổi.

Nhà toán học tham gia giải quyết những vấn đề toán học nằm ngoài phạm vi toán học thuần túy thì được gọi là nhà toán học ứng dụng. Những người này dùng kiến thức chuyên môn và phương pháp luận chuyên ngành để tiếp cận nhiều vấn đề nổi bật hiện diện trong các ngành khoa học có liên quan. Nhà toán học ứng dụng tập trung lập, nghiên cứu và sử dụng các mô hình toán học trong khoa học, kỹ thuậtkinh doanh. Do mối quan tâm riêng của bộ môn toán học ứng dụng là các phương pháp toán học thường dùng trong các ngành trên mà "toán học ứng dụng" là một khoa học Toán học với kiến thức được chuyên môn hóa. Thuật ngữ "toán học ứng dụng" còn dùng để chỉ một chuyên ngành mà trong đó các nhà toán học giải quyết các vấn đề thường là cụ thể (nhưng cũng có khi là trừu tượng).

Xem thêm

Chú thích

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9