Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dự án Phả hệ Toán học

Dự án Phả hệ Toán học (Mathematics Genealogy Project) là một cơ sở dữ liệu nền tảng web dành cho mối liên hệ giữa các thế hệ các nhà toán học.[1][2][3] Đến tháng 10 năm 2015, nó chứa thông tin của hơn 191.000 nhà khoa học toán học có những đóng góp liên quan tới nghiên cứu toán học. Đối với một nhà toán học điển hình, danh mục dữ liệu của dữ án bao gồm các năm tốt nghiệp, alma mater, người hướng dẫn luận án tiến sĩ và các sinh viên làm luận án tiến sĩ mà họ hướng dẫn.[1][4]

Nguồn gốc của dự án

Dự án hình thành từ mong muốn của Harry Coonce khi ông muốn biết người hướng dẫn của người hướng dẫn luận án tiến sĩ của ông.[1][2] Khi thành lập dự án, Coonce đang là giáo sư toán học tại Đại học Bang Minnesota, Mankato, và dự án được triển khai trực tuyến vào mùa thu năm 1997. Coonce nghỉ hưu từ Mankato năm 1999, và vào mùa thu năm 2002 trường đại học quyết định thôi không ủng hộ dự án này nữa. Dự án được chuyển sang cho Đại học Bang Bắc Dakota. Từ 2003, dự án hoạt động dưới sự bảo trợ của Hội Toán học Hoa Kỳ và năm 2005 nó nhận được quỹ tài trợ của Viện Toán học Clay.[1][3]

Tham khảo

  1. ^ a b c d Jackson, Allyn (2007), “A labor of love: the Mathematics Genealogy Project” (PDF), Notices of the American Mathematical Society, 54 (8): 1002–1003.
  2. ^ a b Carr, Sarah (ngày 18 tháng 8 năm 1999), “Retired Mathematician Develops a Family Tree of the Scholars in His Field”, The Chronicle of Higher Education.
  3. ^ a b Worth, Fred (2006), “A Report on the Mathematics Genealogy Project” (PDF), MAA FOCUS, 26 (8): 40–41.
  4. ^ Mathematics Genealogy Project

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9