Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Malang

Malang
Tòa thị chính Malang
Khẩu hiệu: Malang Kucecwara
Vị trí của Malang trong Indonesia
Vị trí của Malang trong Indonesia
Malang trên bản đồ Java
Malang
Malang
Malang trên bản đồ Indonesia
Malang
Malang
Vị trí của Malang trong Indonesia
Tọa độ: 7°58′48″N 112°37′12″Đ / 7,98°N 112,62°Đ / -7.98000; 112.62000
Quốc giaIndonesia
TỉnhĐông Java
Chính quyền
 • Thị trưởngDrs. Peni Suparto, MAP
Diện tích
 • Tổng cộng252,13 km2 (9,735 mi2)
Dân số (2010 Census)
 • Tổng cộng819.708
Múi giờUTC+7
Mã điện thoại0341
Websitehttp://www.malangkota.go.id/
Núi Arjuna nhìn từ Singosari, Malang

Malang (tiếng Indonesia: Kota Malang) là một thành phố Indonesia. Thành phố này thuộc tỉnh Đông Java, là thành phố lớn thứ nhì tỉnh. Thành phố nằm trên đảo Java. Thành phố có dân số 819.708 người (theo điều tra dân số năm 2010). Trong thời kỳ thực dân Hà Lan, đó là một điểm đến phổ biến cho người dân châu Âu. Thành phố này nổi tiếng cho không khí mát mẻ của nó và các vùng nước xung quanh Tumpang, Batu, Singosari, và Turen. Những người ở khu vực Đông Java đôi khi gọi nó là "Paris của Đông Java." Malang đã được tha thứ nhiều về tác động của cuộc khủng hoảng tài chính châu Á, và kể từ thời điểm đó nó đã được đánh dấu bởi sự tăng trưởng kinh tế và dân số ổn định.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9