Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kupang

Kota Kupang
Kupang ngọn hải đăng và neo Sail Indonesia.
Hiệu kỳ của Kota Kupang
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Kota Kupang
Ấn chương
Kupang (Indonesia)
Kupang (Indonesia)
Kota Kupang trên bản đồ Indonesia
Kota Kupang
Kota Kupang
Tọa độ: 10°11′0″N 123°35′0″Đ / 10,18333°N 123,58333°Đ / -10.18333; 123.58333
Quốc giaIndonesia
TỉnhNusa Tenggara Timur
Chính quyền
 • Thị trưởngDr. Daniel Adoe
Diện tích
 • Tổng cộng180,27 km2 (69,60 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng450,000
 • Mật độ2,496,26/km2 (6,465,3/mi2)
Websitewww.kupangkota.go.id/
Kupang (Nusa Tenggara Timur)

Kupang là tỉnh lỵ của tỉnh Nusa Tenggara Timur, Indonesia. Thành phố tọa lạc tại Tây Timor, tọa độ địa lý 10°11′N 123°35′Đ / 10,183°N 123,583°Đ / -10.183; 123.583, và dân số khoảng 450.000 người. Trong thời kỳ thuộc địa của Bồ Đào NhaHà Lan, đây là một thương cảng và là một địa điểm mậu dịch quan trọng. Các chứng tích của thời kỳ thuộc địa hiện vẫn còn hiện diện tại thành phố này. Thành phố là một địa điểm tiếp nhiên liệu và hạ cánh quan trọng của các chuyến bay đường dài đầu tiên từ châu Âu và Úc đầu thế kỷ 20. Đây cũng là địa điểm quan trọng trong quá trình giải quyết xung đột tại Đông Timor đối với quân đội Indonesia. Xung quanh thành phố có nhiều doanh trại quân đội trong thời kỳ đó.

Các sân bay của Sân bay El Tari (IATA-Mã số: KOE), có khoảng 8 km từ trung tâm thành phố và nằm về phía đông.

Kupang là cảng đầu tiên kêu gọi cuộc đua thuyền buồm hàng năm Sail Indonesia xuất phát từ Darwin, Úc.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Đông Nusa Tenggara

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9