Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đông Java

Tỉnh Jawa Timur
Khẩu hiệu: Jer Basuki Mawa Béya
Tỉnh lỵ Surabaya
Tỉnh trưởng Imam Utomo
Diện tích 48.012 km²
Dân số 40.365.000 (2019)
Các dân tộc người Java (79%), người Madura (18%), người Tengger, người Osing, người Bali, người Indonesia gốc Hoa
Tôn giáo Đạo Hồi (96,3%), Đạo Kitô (2,6%), Đạo Hindu (0,6%), Đạo Phật (0,4%), cũng có tín ngưỡng Kejawen
Ngôn ngữ tiếng Java, tiếng Madura, tiếng Indonesia
Múi giờ WIB (UTC+7)
Trang Web [1]

Đông Java (tiếng Indonesia: Jawa Timur) là một tỉnh của Indonesiaphía Đông của đảo Java và cũng bao gồm các đảo lân cận là MaduraBawean. Trung tâm hành chính của tỉnh này nằm ở Surabaya, thành phố lớn thứ 2 ở Indonesia và là một trung tâm công nghiệp và cảng lớn.

Lịch sử

Các vương quốc cổ xưa KediriSinghasari từng tồn tại ở khu vực gần Malang ngày nay. Đế quốc Majapahit có trung tâm quốc gia đặt tại Trowulan, Mojokerto East Java. Vùng Jawa Timur còn là một phần của vương quốc Mataram lúc quốc gia này ở thời điểm hoàng kim của mình.

Hành chính

Jawa Timur bao gồm 9 thành phố gồm Batu, Blitar, Kediri, Madiun, Malang, Mojokerto, Pasuruan, Probolinggo, Surabaya và 29 huyện

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9