Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lvea Aem

Lvea Aem
ស្រុកល្វាឯម
—  Huyện (srok)  —
Lvea Aem trên bản đồ Campuchia
Lvea Aem
Lvea Aem
Vị trí ở Campuchia
Tọa độ: 11°32′24″B 105°3′32″Đ / 11,54°B 105,05889°Đ / 11.54000; 105.05889
Quốc gia Campuchia
TỉnhKandal
Số xã15
Số làng43
Dân số (1998)[1]
 • Tổng cộng65,835
Geocode0806

Lvea Aem (tiếng Khmer: ស្រុកល្វាឯម) là một huyện (srok) thuộc tỉnh Kandal, Campuchia. Sử nhà Nguyễn gọi là Lô Viên, Lô Yêm hay Lư An.

Huyện được chia thành 15 xã (khum) và 43 làng (phum).[2]

Các xã, thị trấn của huyện Lvea Aem, gồm:

  • Akreiy Ksatr: Akreiy Ksatr, Khsach, Pou Thum, Tuol Meas
  • Barong: Khnor Kar, Barong
  • Boeng Krum: Boeng Krum Leu, Boeng Krum Kraom
  • Kaoh Kaev: Kaoh Kaev Leu, Kaoh Kaev Kraom
  • Kaoh Reah: Kaoh Reah Leu, Kaoh Reah Kraom
  • Lvea Sar (Lvea Sa): Lvea Sa Leu, Lvea Sa Kandal, Lvea Sa Kraom
  • Peam Oknha Ong: Peam Ta Aek, Preaek Ta Ong Ti Muoy, Preaek Ta Ong Ti Pir, Preaek Ta Ong Ti Bei, Veal Thum
  • Phum Thum: Preaek Ta Prang, Preaek Krouch
  • Preaek Kmeng: Preaek Kmeng, Tuol Trea
  • Preaek Rey: Preael Rey, Preaek Chhmouh, Preaek Kong Reach
  • Preaek Ruessei: Preaek Pra, Preaek Chrey, Preaek Ruessei, Anlong Trea, Peam Sdei
  • Sambuor: Sambuor, Preaek Char, Chrouy Chreae
  • Sarikakaev: Sarikakaev Ta Chou, Kdei Kandal, Ta Skor
  • Thma Kor: Thma Kor, Phlov Trei
  • Tuek Khleang: Tuek Khleang, Samraong, Chrouy Pisei

Tham khảo

  1. ^ General Population Census of Cambodia, 1998: Village Gazetteer. Viện Thống kê Quốc gia Campuchia. 2-2000. tr. 149–152. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  2. ^ “Kandal Administration” (bằng tiếng Anh). Chính quyền Hoàng gia Campuchia. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2009.

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9