Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Kien Svay

Kien Svay
ស្រុកគៀនស្វាយ
—  Huyện (srok)  —
Kien Svay trên bản đồ Campuchia
Kien Svay
Kien Svay
Vị trí ở Campuchia
Tọa độ: 11°30′32″B 105°4′31″Đ / 11,50889°B 105,07528°Đ / 11.50889; 105.07528
Quốc gia Campuchia
TỉnhKandal
Số xã12
Số làng46
Dân số (1998)[1]
 • Tổng cộng148,358
Geocode0802

Kien Svay[2] (tiếng Khmer: ស្រុកគៀនស្វាយ) là một huyện (srok) thuộc tỉnh Kandal, Campuchia. Huyện được chia thành 12 xã (khum) và 46 làng (phum).[3]

Các xã, thị trấn của huyện Kien Svay, gồm:

  • Banteay Daek (Tháp sắt): Khsom, Kandal Leu (Kandal Thượng), Kandal Kraom (Kandal Hạ)
  • Chheu Teal: Ruessei Srok, Chheu Teal, Preaek Svay, Srae Ampil
  • Dei Edth: Popeal Khae, Dei Edth Kaoh Phos, Sdau Kanlaeng
  • Kampong Svay: Preaek Doung, Kampong Svay, Preaek Ta Nob
  • Kbal Kaoh: Chrouy Ampil, Yok Bat, Preaek Thum
  • Kokir: Tuol Tnaot, Ta Reab Doun Sa, Slab Ta Aon, Chanlak
  • Kokir Thum: Pou Miev, Kokir Thum, Reang Dek, Kaoh Dechou
  • Phum Thum: Kaoh Prak, Phum Thum, Roteang
  • Preaek Aeng: Kbal Chrouy, Ta Prum, Mitakpheap, Tuol Ta Chan, Chong Preaek, Roboah Angkanh
  • Preaek Thmei: Campuh K'aek, Kaoh Krabei, Preaek Thmei
  • Samraong Thum: Chey Otdam, Preaek Ta Kaev, Chrouy Dang, Stueng, Preaek Traeng, Samraong K'aer
  • Veal Sbov: Kdei Ta Koy, Veal Sbov, Svay Ta Ok, Preaek Cheang Prum

Tham khảo

  1. ^ General Population Census of Cambodia, 1998: Village Gazetteer. Viện Thống kê Quốc gia Campuchia. 2-2000. tr. 149–152. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  2. ^ Ngữ nguyên: Kien (កៀង): tụ họp, chòm, Svay (ស្វាយ): cây xoài. Danh từ Kien Svay trong tiếng Việt được đọc trại thành Kiến Sai, Chiến Sai. Xem thêm Chợ Thủ (Thủ Chiến Sai).
  3. ^ “Kandal Administration” (bằng tiếng Anh). Chính quyền Hoàng gia Campuchia. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2009.

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9