Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Calci phosphide


Calci phosphide
Danh pháp IUPACCalcium phosphide
Tên khácPhotophor, CP, Polythanol
Nhận dạng
Số CAS1305-99-3
PubChem4337964
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[Ca+2].[Ca+2].[PH6-3].[PH6-3]

Thuộc tính
Công thức phân tửCa3P2
Khối lượng mol182.18 g/mol
Bề ngoàiTinh thể đỏ-nâu hoặc khối xám
Khối lượng riêng2.51 g/cm³
Điểm nóng chảy~1600 °C
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphân hủy
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Calci phosphide (CaxPy )là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố calciphosphor, và công thức hóa học được quy định là Ca3P2. Hợp chất này là một trong một số các hợp chất calci phosphide, được mô tả như là muối tương tự vật liệu bao gồm Ca2+ và P3-. Các calci phosphat kỳ lạ khác có công thức CaP, CaP3, Ca2P2 và Ca5P8.

Ca3P2 tồn tại dưới dạng tinh thể màu nâu đỏ hoặc khối xám. Tên thương mại của nó là Photophor cho việc sử dụng để đốt và với cái tên Polytanol để sử dụng làm thuốc diệt chuột.[1]

Sử dụng

Calci phosphide được sử dụng như thuốc diệt chuột. Các thuốc diệt côn trùng tương tự khác, cũnng tương tự hợp chất calci phosphide là kẽm phosphidenhôm phosphide. Calci phosphide cũng được sử dụng trong các pháo hoa, ngư lôi, các ngọn lửa pháo hoa tự thiêu và các loại đạn dược kích hoạt khác nhau. Trong những năm 1920 và 1930, Charles Kingsford Smith đã sử dụng các thùng chứa calci và calci phosphide riêng biệt nhằm tạo ra các vụ nổ cho hải quân, và các vụ này kéo dài đến mười phút. Người ta cho rằng calci phosphide được tạo ra bởi xương đun sôi trong nước tiểu, chứa trong một bình đóng kín là một thành phần của một số công thức lửa Hy Lạp cổ đại.[2]

Tham khảo

  1. ^ Richard C. Ropp (ngày 31 tháng 12 năm 2012). Encyclopedia of the Alkaline Earth Compounds. Newnes. tr. 231–. ISBN 978-0-444-59553-9.
  2. ^ Colin McEvedy (1992),The New Penguin Atlas of Medieval History, New York: Penguin.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9