Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tây Java

Tây Java
Khẩu hiệu: "Gemah ripah repeh rapih"
(The prosper along with its peaceful and harmonic inhabitant)[1]
Map showing West Java in Indonesia
Tỉnh lỵ Bandung
Tỉnh trưởng Danny Setiawan
Diện tích 36.280 km²
Dân số 47.705.000 người (2019)
Các dân tộc người Sundan (74%), người Java (11%)
Tôn giáo Hồi giáo (96.5%), Tin lành (1.2%), Công giáo (0.7%), Phật giáo (0.2%), Hindu (0.1%)
Ngôn ngữ tiếng Sundan
Múi giờ WIB (UTC+7)
Trang Web http://www.jabar.go.id

Tây Java là một tỉnh của Indonesia trên đảo Java. Tỉnh lỵ là Bandung. Tỉnh Tây Java có diện tích 36.280 km², dân số theo điều tra năm 2019 là hơn 45 triệu người. Tây Java giáp với tỉnh Jakarta và Banten về phía tây, giáp Jawa Tengah về phía đông. Phía bắc là biển Java. Phía nam là Ấn Độ Dương.

Tây Java là tỉnh đầu tiên của Indonesia, căn cứ trên một bản tuyên bố từ Staatblad số 378. Năm 1950, tỉnh Tây Java chính thức trở thành một tỉnh của Indonesia. Ngày 7/10/2000, Banten đã được tách thành một tỉnh riêng từ Tây Java.

Theo thống kê kinh tế-xã hội năm 2019, dân số của Tây Java là 47.705.000 người, là tỉnh đông dân nhất Indonesia. Tỉnh này có diện tích 36.280 km² và nằm bên cạnh tỉnh Jakarta, đây là tỉnh có mật độ dân số cao nhất với mật độ 1.315 người trên mỗi km².

Tây Java được chia ra thành 16 huyện:

Ngoài ra còn có 9 thành phố:

Du lịch

Chú thích

  1. ^ Sigar, Edi. Buku Pintar Indonesia. Jakarta: Pustaka Delaprasta, 1996

Chú thích

Liên kết ngoài

6°45′N 107°30′Đ / 6,75°N 107,5°Đ / -6.750; 107.500

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9