Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

義路市社

义路市社
Thị xã Nghĩa Lộ
市社
地图
义路市社在越南的位置
义路市社
义路市社
坐标:21°34′33″N 104°31′09″E / 21.5758°N 104.5192°E / 21.5758; 104.5192
国家 越南
安沛省
行政区划4坊10社
面积
 • 总计107.78 平方公里(41.61 平方英里)
人口(2020年)
 • 總計68,206人
 • 密度633人/平方公里(1,639人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站义路市社电子信息门户网站

义路市社越南语Thị xã Nghĩa Lộ市社義路)是越南安沛省下辖的一个市社。面积107.78平方千米,2020年总人口68206人。

地理

义路市社东和北接文振县,西和南接站奏县

历史

1962年10月27日,越南民主共和国设立义路省[1],省莅文振县义路市镇。

1963年,文振县义路市镇划归义路省直辖。

1971年10月8日,以义路市镇和文振县义安社、义福社、义利社3社部分区域析置义路市社。

1975年12月27日,义路省和安沛省老街省合并为黄连山省[2],义路市社划归黄连山省管辖。

1978年3月4日,义路市社并入文振县,改设为义路市镇,第四小区、第五小区和第六小区分别并入义安社、义利社和义福社[3]

1991年8月12日,黄连山省恢复分设为老街省安沛省;义路市镇随文振县划归安沛省管辖[4]

1995年5月15日,文振县以义路市镇和义福社、义安社、义利社3社部分区域析置义路市社;义路市社下辖布状坊、新安坊、中心坊、梂施坊4坊[5]

2003年12月24日,文振县义安社、义利社、义福社3社划归义路市社管辖[6]

2020年1月10日,文振县扶岩社、山阿社、杏山社、福山社、清凉社、石梁社6社和义路农场市镇划归义路市社管辖,义路农场市镇改制为义路社[7]

行政区划

义路市社下辖4坊10社,市社人民委员会位于新安坊。

  • 梂施坊(Phường Cầu Thia)
  • 布状坊(Phường Pú Trạng)
  • 新安坊(Phường Tân An)
  • 中心坊(Phường Trung Tâm)
  • 杏山社(Xã Hạnh Sơn)
  • 义安社(Xã Nghĩa An)
  • 义路社(Xã Nghĩa Lộ)
  • 义利社(Xã Nghĩa Lợi)
  • 义福社(Xã Nghĩa Phúc)
  • 扶岩社(Xã Phù Nham)
  • 福山社(Xã Phúc Sơn)
  • 山阿社(Xã Sơn A)
  • 石梁社(Xã Thạch Lương)
  • 清凉社(Xã Thanh Lương)

注释

  1. ^ Nghị Quyết về việc đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo do Quốc hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  2. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2017-09-03). 
  3. ^ Quyết định 56-CP năm 1978 về việc sáp nhập thị xã Nghĩa Lộ vào huyện Văn Chấn tỉnh Hoàng Liên Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-10]. (原始内容存档于2014-01-03). 
  4. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-04-03]. (原始内容存档于2020-04-22). 
  5. ^ Nghị định 31-CP năm 1995 về việc thành lập thị xã Nghĩa Lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã Nghĩa Lộ và huyện Văn Chấn thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-02-03). 
  6. ^ Nghị định 167/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Nghĩa Lộ và thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. [2020-02-10]. (原始内容存档于2016-09-27). 
  7. ^ Nghị quyết số 871/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Yên Bái. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-04-01). 
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9