Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Võng mạc

Võng mạc
Hình ảnh mắt người bị cắt dọc bên phải, khác nhau đáng kể so với mắt của động vật.
Chi tiết
Động mạchĐộng mạch võng mạc trung tâm
Định danh
LatinhRēte
MeSHD012160
TAA15.2.04.002
FMA58301
Thuật ngữ giải phẫu

Võng mạc (tiếng Anh: retina;UK: /ˈrɛtɪnə/ RET-i-nə, US: /ˈrɛtnə, ˈrɛtənə/ RET-(ə-)nə, pl. retinae, /ˈrɛtin/; từ tiếng Latin rēte nghĩa là "net") ớp mô thần kinh của mắt và hoạt động như một cuốn phim trong máy quay. Khi ánh sáng đi vào trong mắt, nó xuyên qua giác mạc và thủy tinh thể và được hội tụ trên võng mạc. Võng mạc có chức năng chuyển năng lượng ánh sáng thành thị lực và gửi thông tin ngược về não qua những dây thần kinh thị giác. Võng mạc thần kinh thường liên quan đến ba lớp tế bào thần kinh trong võng mạc, trong khi toàn bộ võng mạc liên quan đến ba lớp tế bào cộng với một tế bào biểu mô sắc tố.[1]

Trong sự phát sinh phôi của động vật có xương sống, võng mạc và dây thần kinh thị giác bắt nguồn tự nhiên từ não đang phát triển, đặc biệt là não trung gian phôi thai; do đó võng mạc được coi là một phần của hệ thần kinh trung ương (CNS) và thực chất là một mô não.[2][3]

Tham khảo

  1. ^ J, Krause William (ngày 1 tháng 7 năm 2005). Krause's Essential Human Histology for Medical Students (bằng tiếng Anh). Boca Raton: Universal Publishers. ISBN 9781581124682.
  2. ^ "Sensory Reception: Human Vision: Structure and function of the Human Eye" vol. 27, Encyclopædia Britannica, 1987
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.


Hình ảnh minh họa

Đọc thêm

Xem thêm

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9