Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Răng

Một con tinh tinh nhe răng

Răng hay nha là cấu trúc cứng, vôi hoá nằm trên hàm của nhiều động vật có dây sống, dùng để nghiền nhỏ thức ăn. Một số động vật, nhất là những loài ăn thịt, còn dùng răng để làm bị thương con mồi hay tự vệ. Nướu phủ quanh chân răng. Răng không làm từ xương, mà từ những lớp mô có nhiều độ đặc, cứng khác nhau.

Cấu trúc răng tổng thể ở mọi động vật có dây sống nói chung là tương tự nhau, dù vẫn có sự đa dạng nhất định về hình dáng và vị trí răng. Răng động vật có vú, một số loài cá, và cá sấu, có chân cắm sâu. Ngược lại, ở hầu hết cá xương thật, răng gắn vào bề mặt ngoài của xương. Ở cá sụn, chẳng hạn cá mập, nhờ dây chằng, răng gắn vào vành sụn tạo nên hàm.[1]

Một số động vật chỉ có một bộ răng, trong khi số khác có nhiều bộ. Cá mập mọc răng mới mỗi hai tuần để thay thế răng đã mòn. Răng cửa của các loài gặm nhấm mọc dài và được mài mòn liên tục, giúp giữ ổn định một độ dài. Nhiều gặm nhấm (như chuột đồng, chuột lang) và cả thỏ có răng cửa lẫn răng hàm mọc dài liên tục.[2][3]

Chú thích

  1. ^ Romer, Alfred Sherwood; Parsons, Thomas S. (1977). The Vertebrate Body. Philadelphia, PA: Holt-Saunders International. tr. 300–310. ISBN 978-0-03-910284-5.
  2. ^ Tummers M, Thesleff I (tháng 3 năm 2003). “Root or crown: a developmental choice orchestrated by the differential regulation of the epithelial stem cell niche in the tooth of two rodent species”. Development. 130 (6): 1049–57. doi:10.1242/dev.00332. PMID 12571097.
  3. ^ Hunt AM (1959). “A description of the molar teeth and investing tissues of normal guinea pigs”. J. Dent. Res. 38 (2): 216–31. doi:10.1177/00220345590380020301. PMID 13641521.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9