Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Sunda

Tiếng Sunda
Basa Sunda
Từ "Sunda" được viết bằng chữ Sunda chính thức
Sử dụng tạiIndonesia
Khu vựcJawa Barat, Banten, Jakarta, một vài nơi ở tây Jawa Tengah
Tổng số người nói42 triệu người (2016)
Phân loạiNam Đảo
Ngôn ngữ tiền thân
Tiếng Sunda cổ
  • Tiếng Sunda
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Tây Java
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1su
ISO 639-2sun
ISO 639-3sun
  Các khu vực mà tiếng Sunda là ngôn ngữ mẹ đẻ đa số
  Các khu vực mà tiếng Sunda là ngôn ngữ thiểu số

Tiếng Sunda (Basa Sunda) là ngôn ngữ của khoảng 42 triệu dân từ 1/3 phía tây của đảo Java và khoảng 15% dân số Indonesia.

Ngôn ngữ này được phân loại nằm trong nhánh phía Tây của nhóm Malay-Polynesia trong ngữ hệ Nam Đảo và có nhiều phương ngữ dựa trên các nhóm dân ở:

Priangan, chiếm phần lớn diện tích của Sunda, là phương ngữ chính của tiếng Sunda được dạy ở bậc tiểu học cho đến trung học phổ thông (tương đương với lớp mười hai) ở Tây Javatỉnh Banten.

Chữ viết

Tiếng Sunda được viết bằng các hệ thống chữ viết khác nhau trong suốt lịch sử. Trong thời kỳ đầu của Ấn Độ giáo-Phật giáo, chữ VatteluttuNāgarī đã được sử dụng. Người Sunda sau đó đã phát triển bảng chữ cái của riêng họ, chữ Sunda cổ (Aksara Sunda Kuno). Sau sự xuất hiện của đạo Hồi, chữ Pegon cũng được sử dụng, thường dùng cho mục đích tôn giáo. Chữ Latinh sau đó bắt đầu được sử dụng sau khi người châu Âu đến đây. Trong thời hiện đại, hầu hết văn học Sunda được viết bằng chữ Latinh. Chính quyền khu vực Tây JavaBanten hiện đang thúc đẩy việc sử dụng chữ Sunda chuẩn (Aksara Sunda Baku) ở những nơi công cộng và biển báo đường bộ. Chữ Pegon vẫn được sử dụng chủ yếu bởi pesantren (trường nội trú Hồi giáo) ở Tây Java và Banten hoặc trong văn học Hồi giáo Sunda.[1]

Ngôn ngữ được nói ở Java.
Bảng Unicode Sunda
Official Unicode Consortium code chart: Sundanese Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+1B8x
U+1B9x
U+1BAx  ᮫ 
U+1BBx ᮿ
Sunda bổ trợ (Official Unicode Consortium code chart: Sundanese Supplement)
U+1CCx

Tham khảo

  1. ^ Rosidi, Ajip (2010). Mengenang hidup orang lain: sejumlah obituari (bằng tiếng Indonesia). Kepustakaan Populer Gramedia. ISBN 9789799102225.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9