Tiếng Niue (ko e vagahau Niuē) là một ngôn ngữ Polynesia, thuộc phân nhóm Mã Lai-Đa Đảo của ngữ hệ Nam Đảo. Ngôn ngữ này có quan hệ gần gũi nhất với tiếng Tonga và liên hệ xa hơn với các ngôn ngữ Polynesia khác như tiếng Maori, tiếng Samoa, và tiếng Hawaii. Tiếng Tonga và tiếng Niue tạo thành phân nhóm Tonga của nhóm Polynesia. Tiếng Niue cũng có một số ảnh hưởng từ tiếng Samoa và các ngôn ngữ Đông Polynesia.
Tiếng Niue được khoảng 2.240 cư dân trên đảo Niue (97.4% số dân) năm 1991 sử dụng, cũng như những người nói ngôn ngữ này tại quần đảo Cook, New Zealand, và Tonga, vì vậy tổng số người nói lên tới 8.000 người. Vào đầu những năm 1990, 70% số người nói tiếng Niue sống tại New Zealand.[1] Có nhiều người nói tiếng Niue bên ngoài chính hòn đảo nó mang tên. Hầu hết cư dân Niue nói song ngữ tiếng Anh và tiếng Niue.
Phân loại
Một số cụm từ cơ bản tiếng Niue
Con số
Tháng và thời gian
Khác
Chú thích
^Moseley, Christopher and R. E. Asher, ed. Atlas Of The World's Languages (New York: Routelage, 1994) p. 100
Tham khảo
Kaulima, Aiao & Beaumont, Clive H. (1994). A First Book for Learning Niuean. Auckland, New Zealand: Beaumont and Kaulima. ISBN 0-9583383-0-2.
Kaulima, Aiao & Beaumont, Clive H. (2000). Learning Niuean, Book 2. Tohi Ako Vagahau Niue. Auckland, New Zealand: Beaumont and Kaulima. ISBN 0-9583383-9-6.
McEwen, J. M. (1970). Niue Dictionary. Wellington, New Zealand: Department of Maori and Island Affairs. No ISBN.
Seiter, William J. (1980). Studies in Niuean Syntax. New York & London: Garland Publishing, Inc. ISBN 0-8240-4560-2.
Sperlich, Wolfgang B. (1997). Tohi vagahai Niue - Niue language dictionary: Niuean–English, with English–Niuean finderlist. Honolulu, Hawai'i: University of Hawai'i Press. ISBN 0-8248-1933-0.
Tregear, Edward & Smith, S. Percy (1907). A Vocabulary and Grammar of the Niue Dialect of the Polynesian Language. Wellington: Government Printer.
Anon. et al. (2003). Ko e Tohi Tapu | The Holy Bible in Niue. Suva, Fiji: The Bible Society in the South Pacific. ISBN 0-564-00077-9.