Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nhóm ngôn ngữ Châu Đại Dương

Ngữ nhánh Châu Đại Dương
Phân bố
địa lý
Melanesia, Micronesia, Polynesia
Phân loại ngôn ngữ họcNam Đảo
Tiền ngôn ngữChâu Đại Dương nguyên thủy
Ngữ ngành con
Glottolog:ocea1241[1]
{{{mapalt}}}
Các nhánh của ngữ chi Châu Đại Dương
  AdmiraltyYap
  Temotu
Oval màu đen là ranh giới tây bắc Micronesia và là Nhóm ngôn ngữ Sunda-Sulawesi như tiếng PalauChamorro. Tròn màu đen với lòng màu lục là ngữ hệ Papua.

Ngữ chi Châu Đại Dương hay Ngữ chi Oceanic bao gồm khoảng 450 ngôn ngữ ở châu Đại dương.

Ngữ chi Châu Đại Dương là thành phần của Ngữ tộc Malay-Polynesia trong ngữ hệ Nam Đảo. Những người nói các ngôn ngữ này cư trú ở Polynesia, MelanesiaMicronesia.[2]

Mặc dù bao phủ một khu vực rộng lớn, ngôn ngữ trong ngữ chi châu Đại Dương chỉ có hai triệu người nói. Số đông nhất là các ngôn ngữ của nhóm ngôn ngữ Đông Fiji với hơn 600.000 người nói, và tiếng Samoa với ước tính khoảng 370.000 người nói. Các tiếng Kiribati (Gilbert), Tonga, Tahiti, Maori, Fiji Tây, và Kuanua (Tolai) có tổng cộng hơn 100.000 người nói.[3]

Phân loại

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Oceanic”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2013). "Oceanic". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Mark Donohue and Tim Denham, 2010. Farming and Language in Island Southeast Asia: Reframing Austronesian History. Current Anthropology, 51(2):223–256.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9