Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tanganyika

Tanganyika (1961–1962)
Cộng hòa Tanganyika (1962–1964)
Republic of Tanganyika
1961–1964
Quốc kỳ Tanganyika Tanganyika
Quốc kỳ Tanganyika
Quốc huy Tanganyika
Quốc huy

Quốc caMungu ibariki Afrika
Tổng quan
Vị thếThịnh vượng chung (1961-1962)
Cộng hòa (1962-1964)
Thủ đôDar es Salaam
Ngôn ngữ thông dụngTiếng Swahili
tiếng Anh
Chính trị
Chính phủQuân chủ lập hiến (1961-1962)
Cộng hòa (1962-1964)
Nguyên thủ quốc gia 
• 1961-1962
Elizabeth II
• 1962-1964
Julius Nyerere
• 1961-1962
Richard Gordon Turnbull
Lịch sử 
• Độc lập
9 tháng 12 1961
• Thống nhất với Zanzibar
26 tháng 4 1964
Kinh tế
Đơn vị tiền tệShilling Đông Phi
Tiền thân
Kế tục
Lãnh thổ Tanganyika
Tanzania

Tanganyika, sau đó chính thức là Cộng hòa Tanganyika, từng là một quốc gia có chủ quyền tại Đông Phi từ năm 1961 đến 1964. Quốc gia này nằm giữa Ấn Độ Dương và các Hồ Lớn châu Phi như hồ Victoria, hồ Malawihồ Tanganyika. Quốc gia này giành được độc lập từ Anh Quốc và trở thành một thịnh vượng chung vào ngày 9 tháng 12 năm 1961, rồi trở thành một nước cộng hòa trong Vương quốc Khối thịnh vượng chung đúng một năm sau đó vào ngày 9 tháng 12 năm 1962. Ngày 26 tháng 4 năm 1964, Tanganyika cùng với quốc đảo Zanzibar hình thành nên Cộng hòa Liên hiệp Tanganyika và Zanzibar, nhà nước mới này đổi tên thành Cộng hòa Liên hiệp Tanzania trong vòng một năm.

Tanganyika ban đầu bao gồm phần thuộc Anh của thuộc địa Đông Phi thuộc Đức theo ủy thác của Hội Quốc Liên vào năm 1922, sau đó trở thành một Lãnh thổ ủy thác Liên Hợp Quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai. Các phần khác của Đông Phi thuộc Đức được ủy thác cho Bỉ, cuối cùng trở thành hai nước RwandaBurundi ngày nay.

Xem thêm

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9