Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Lãnh thổ Tây Bắc

Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio
Các lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ

1787–1803
 

 

Cờ Lãnh thổ Tây Bắc

Cờ
Vị trí của Lãnh thổ Tây Bắc
Vị trí của Lãnh thổ Tây Bắc
Chính phủ Lãnh thổ hợp nhất có tổ chức
Thống đốc
 -  1787-1802 Arthur St. Clair
 -  1803 Charles Willing Byrd
Lịch sử
 -  Sắc lệnh Tây Bắc 13 tháng 7 1787
 -  Quốc hội thừa nhận 7 tháng 8 năm 1789
 -  Thành lập Lãnh thổ Indiana 7 tháng 5 năm 1800
 -  Trở thành tiểu bang 1 tháng 3 1803

Lãnh thổ Tây Bắc (tiếng Anh: Northwest Territory), còn được gọi Cựu Tây Bắc (Old Northwest) và Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio (Territory North West of the Ohio), là chính phủ và miền của Hoa Kỳ ngày xưa. Được Quốc hội Lục địa thông qua ngày 13 tháng 7 năm 1787, Sắc lệnh tây bắc (Northwest Ordinance) thành lập chính phủ trong các lãnh thổ và đặt quá trình và điều kiện để trở thành tiểu bang. Ngày 7 tháng 8 năm 1789, Quốc hội Hoa Kỳ khẳng định Đạo luật này với một số sửa đổi trong Hiến pháp Hoa Kỳ. Lãnh thổ này bao gồm tất cả những vùng của Hoa Kỳ về phía tây của Pennsylvania và về phía tây bắc của sông Ohio. Nó gồm cả tiểu bang Ohio, Indiana, Illinois, Michigan, và Wisconsin ngày nay, cùng với phía đông của Minnesota. Miền này trải ra hơn 673.000 km² (260.000 dặm vuông).

Mối liên hệ về lãnh thổ

Xem thêm

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9