Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bắc Rhodesia

Bắc Rhodesia[1]
1924–1964
1953–1963: Liên bang
Quốc kỳ Bắc Rhodesia
Quốc kỳ
Quốc huy Bắc Rhodesia
Quốc huy

Vị trí của Bắc Rhodesia ở miền nam châu Phi
Vị trí của Bắc Rhodesia ở miền nam châu Phi
Tổng quan
Vị thếXứ bảo hộ của Anh Quốc
Thủ đôLivingstone (cho tới năm 1935)
Lusaka (kể từ năm 1935)
Ngôn ngữ thông dụngTiếng Anh (chính thức)
Tiếng Nyanja, Bemba, TongaLozi được dùng rộng rãi
Chính trị
Chính phủBảo hộ
Toàn quyền 
• 1924–1927
Sir Herbert Stanley
• 1959–1964
Sir Evelyn Hone
Thủ tướng 
• 1964
Kenneth Kaunda
Lịch sử
Thời kỳInterwar · Chiến tranh Lạnh
1911
• Bảo hộ của Anh Quốc
1 tháng 4, 1924


1953–1963
• Độc lập
24 tháng 10, 1964
Kinh tế
Đơn vị tiền tệBảng Nam Rhodesia
Tiền thân
Kế tục
Rhodesia dưới sự cai trị của công ty
Zambia
Hiện nay là một phần của Zambia


Bắc Rhodesia là một xứ bảo hộ nằm ở Trung Nam châu Phi, được thành lập vào năm 1911 bằng cách hợp nhất[2] hai xứ bảo hộ Barotziland-North-Western Rhodesia[3]Đông-Bắc Rhodesia.[4][5] Ban đầu, cũng giống như hai xứ bảo hộ tiền thân, Bắc Rhodesia nằm dưới sự cai quản của British South Africa Company, (BSAC), một công ty điều lệ thay mặt chính phủ Anh Quốc. Từ năm 1924, Bắc Rhodesia nằm trực tiếp dưới sự quản lý của Anh Quốc[5][6] như một xứ bảo hộ.

Quốc kỳ

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Northern Rhodesia Order in Council, 1911 (Ghi chú: Mặc dù là xứ bảo hộ, tên chính thức vẫn chỉ là Bắc Rhodesia)
  2. ^ Northern Rhodesia Order in Council, 1911, S.R.O. 1911 No. 438, tr. 85.
  3. ^ Barotziland-North-Western Rhodesia Order in Council, 1899, S.E.O. 1901 No. 567 (as amended, S.R.O. Rev. 1904, V.)
  4. ^ North-Eastern Rhodesia Order in Council, 1900, S.R.O 1900 No. 89
  5. ^ a b Commonwealth and Colonial Law của Kenneth Roberts-Wray, London, Stevens, 1966. tr. 753
  6. ^ Northern Rhodesia Order in Council, 1924, S.R.O. 1924 No. 324, S.RO. & S.I. Rev VIII, 154
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9