Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận Siskiyou, California

Quận Siskiyou, California
—  Quận  —
Từ trên xuống, trái sang phải: Núi Shasta, Phố lịch sử West Miner ở Yreka, Indian Tom Lake
Hiệu kỳ của Quận Siskiyou, California
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Quận Siskiyou, California
Ấn chương
Vị trí trong bang California
Vị trí trong bang California
Vị trí của California trong Hoa Kỳ
Vị trí của California trong Hoa Kỳ
Quận Siskiyou, California trên bản đồ Thế giới
Quận Siskiyou, California
Quận Siskiyou, California
Tọa độ: 41°35′B 122°30′T / 41,583°B 122,5°T / 41.583; -122.500
Quốc gia Hoa Kỳ
Bang California
RegionShasta Cascade
Hội đồng tự quản1852
Đặt tên theoSiskiyou Trail
Thủ phủYreka
Thành phố lớn nhấtYreka
Diện tích
 • Tổng cộng16,440 km2 (6.347 mi2)
 • Đất liền16,260 km2 (6.278 mi2)
 • Mặt nước180 km2 (69 mi2)
Độ cao cực đại[1]4,317 m (14.162 ft)
Dân số (ngày 1 tháng 4 năm 2010)[2]
 • Tổng cộng44.900
 • Ước tính (2014)[2]43.628
 • Mật độ2,7/km2 (7,1/mi2)
Múi giờUTC-8, UTC-7
 • Mùa hè (DST)Giờ ban ngày Thái Bình Dương (UTC-7)
FIPS code06-093
GNIS feature ID277311
Websitewww.co.siskiyou.ca.us

Quận Siskiyou là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Yreka.[3]. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2010 của quận này là 44.900 người[4].

Địa lý

Quận Siskiyou nằm trong khu vực Shasta Cascade dọc theo biên giới Oregon. Do có các điểm vui chơi giải trí ngoài trời và lịch sử thời đại cơn sốt vàng California, quận này là một địa điểm du lịch quan trọng trong tiểu bang. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 6.347 dặm vuông (16.440 km2), trong đó 6.278 dặm vuông (16.260 km2) là đất và 69 dặm vuông (180 km2) (1,1%) là nước. Đây là quận lớn thứ năm của khu vực ở California.

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “Mount Shasta”. Peakbagger.com. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ a b “Siskiyou County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9