Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận Sacramento, California

Quận Sacramento, California
Con dấu của Quận Sacramento, California
Bản đồ
Map of California highlighting Sacramento County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1850
Quận lỵ Sacramento
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

995 mi² (2.577 km²)
966 mi² (2.502 km²)
30 mi² (78 km²), 3,00%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

1.223.499
1.267/mi² (489/km²)
Website: www.saccounty.net

Quận Sacramento (Sacramento County) là một quậntiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Sacramento, đây cũng là thủ phủ bang. Dân số năm 2000 của quận này là 1.223.499 người.

Quận Sacramento có diện tích khoảng 994 dặm vuông nằm ở giữa Thung lũng trung tâm, khu vực nông nghiệp hàng đầu của California. Quận Sacramento kéo dài từ vùng đồng bằng châu thổ thấp giữa các sông SacramentoSan Joaquin phía bắc đến khoảng 10 dặm bên ngoài thủ phủ bang và phía đông đến các chân đồi của dãy núi Sierra Nevada. Phần cực nam của quận này tiếp giáp trực tiếp với Vịnh San Francisco.

Lịch sử

Quận Sacramento là một trong những quận ban đầu của bang California, được thành lập năm 1850 cùng thời gian với bang.

Quận này được đặt tên theo Sông Sacramento, con sông tạo thành ranh giới phía tây của nó. Con sông đã được viên sĩ quan kỵ binh Gabriel Moraga đặt tên theo từ Santisimo Sacramento (Lễ ban phước thánh thiện nhất) có ý ám chỉ đến Tiệc Thánh.

Alexander Hamilton Willard trong Đoàn thám hiểm của Lewis và Clark được chôn trong nghĩa trang cổ Franklin.

Địa lý

Theo Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích là 2.578 km² (995 mi²). Trong đó có 2.501 km² (966 mi²) là đất và 77 km² (30 mi²) hay 3,00% là mặt nước. Phần lớn của quận nằm ở cao độ gần mặt biển với vài nơi thấp hơn mặt nước biển. Những ngọn đồi dọc theo ranh giới phía đông cao vài trăm bộ.

Hệ thống sông ngòi trong quận gồm có Sông Mỹ, Sông SacramentoLạch Dry, một sông nhánh của Sông Sacramento.

Các thành phố và các thị trấn

Những nơi đã được tổ chức

Những Nơi ấn định cho thống kê nhưng chưa được tổ chức

Các quận giáp ranh

Hạ tầng giao thông

Các xa lộ chính

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9