Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Quận Mono, California

Quận Mono, California
Bản đồ
Map of California highlighting Mono County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1861
Quận lỵ Bridgeport
TP lớn nhất Mammoth Lakes
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

3.132 mi² (8.112 km²)
3.044 mi² (7.884 km²)
87 mi² (225 km²), 2.79%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

12.853
5/mi² (2/km²)
Website: www.monocounty.ca.gov

Quận Mono là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố Bridgeport2. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2000 của quận này là 12.853 người 2.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số2 năm 2000, quận đã có dân số 12.853 người, 5.137 hộ, và 3.143 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 4 người trên mỗi dặm vuông (1,5 / km 2). Có 11.757 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 4/sq mi (1,5 / km 2). Cơ cấu dân tộc dân cư quận gồm 84,17% người da trắng, 0,47% da đen hay Mỹ gốc Phi, 2,40% người Mỹ bản xứ, 1,11% người châu Á, 0,09% người đảo Thái Bình Dương, 9,51% từ các chủng tộc khác, và 2,25% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 17,69% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào. 13,4% là của Đức, Ailen và 12,6% 11,4% tiếng Anh tổ tiên theo điều tra dân số năm 2000. 84,0% nói tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 15,1% là ngôn ngữ đầu tiên của họ.

Có 5.137 hộ, trong đó 28,7% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 50,6% là đôi vợ chồng sống với nhau, 6,5% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 38,8% đã không có gia đình. 26,6% các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 4,3% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,43 và cỡ gia đình trung bình là 2,98.

Cơ cấu tuổi dân cư quận này với 23,0% ở độ tuổi dưới 18, 10,3% 18-24, 33,4% 25-44, 25,6% 45-64, và 7,6% 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 36 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 121,8 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 126,8 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 44.992, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 50.487. Nam giới có thu nhập trung bình $ 32.600 so với 26.227 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được $ 23,422. Giới 6,30% gia đình và 11,50% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 12,20% những người dưới 18 tuổi và 1,90% có độ tuổi từ 65 trở lên.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9