Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Paul Deschanel

Paul Deschanel
Deschanel năm 1920
Tổng thống thứ 11 của Pháp
Nhiệm kỳ
18 tháng 2 năm 1920 – 21 tháng 9 năm 1920
216 ngày
Thủ tướngAlexandre Millerand
Tiền nhiệmRaymond Poincaré
Kế nhiệmAlexandre Millerand
Thông tin cá nhân
Sinh13 tháng 2 năm 1855
Schaerbeek, Bỉ
Mất28 tháng 4 năm 1922 (67 tuổi)
Paris, Đệ tam Cộng hoà Pháp
Đảng chính trịLiên minh Cộng hoà Dân chủ
Alma materĐại học Paris

Paul Eugène Louis Deschanel (phát âm tiếng Pháp: ​[pɔl deʃanɛl], 13 tháng 2 năm 1855, Schaerbeek - 28 tháng 4 năm 1922) là một chính khách người Pháp. Ông làm Tổng thống Pháp từ ngày 18 tháng 2 đến ngày 21 tháng 9 năm 1920.

Tiểu sử

Paul Deschanel, con trai của Émile Deschanel (1819-1904), giáo sư tại Collège de France và thượng nghị sĩ, sinh ra ở Brussels, nơi cha ông sống lưu vong (1851-1859), do sự phản đối của ông đối với Napoleon III. 1] Ông là một trong hai vị Tổng thống Pháp (Valéry Giscard d'Estaing) sinh ra bên ngoài nước Pháp (Deschanel ở Bỉ, Giscard ở Koblenz, Đức).

Học vấn

Paul Deschanel học luật, và bắt đầu sự nghiệp của mình như thư ký của Deshayes de Marcère (1876) và Jules Simon (1876-1877). Tháng 10 năm 1885, ông được bầu làm phó cho Eure-et-Loir. Từ lần đầu tiên, ông ta đã có một vị trí quan trọng trong buồng, là một trong những nhà hùng biện nổi bật nhất của đảng Cộng hòa tiến bộ. Tháng 1 năm 1896, ông được bầu làm phó chủ tịch hội đồng, và từ đó trở đi đấu tranh chống lại người trái, không chỉ tại Quốc hội, mà còn trong các cuộc họp công cộng khắp nước Pháp.

Các địa chỉ của ông tại Marseille vào ngày 26 tháng 10 năm 1896 tại Carmaux ngày 27 tháng 12 năm 1896, và ở Roubaix ngày 10 tháng 4 năm 1897 là những thành tựu của việc trình bày rõ ràng và hùng biện các mục tiêu chính trị và xã hội của đảng Tiến bộ.

Tham khảo


Các tổng thống Cộng hòa Pháp
18 48 18 52 18 71 18 73 18 79 18 87 18 94 18 95 18 99
Louis-Napoléon
Bonaparte
Adolphe
Thiers
Patrice
de Mac-Mahon
Jules
Grévy
Sadi
Carnot
Jean
Casimir-Perier
Félix
Faure
18 99 19 06 19 13 19 20 19 20 19 24 19 31 19 32 19 40 19 47
Émile
Loubet
Armand
Fallières
Raymond
Poincaré
Paul
Deschanel
Alexandre
Millerand
Gaston
Doumergue
Paul
Doumer
Albert
Lebrun
19 47 19 54 19 59 19 69 19 74 19 81 19 95 20 07 20 12 20 17 ...
Vincent
Auriol
René
Coty
Charles
de Gaulle
Georges
Pompidou
Valéry
Giscard d'Estaing
François
Mitterrand
Jacques
Chirac
Nicolas
Sarkozy
François
Hollande
Emmanuel
Macron
  

Lịch sử PhápDanh sách quân chủ PhápTổng thống Pháp

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9