Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Armand Fallières

Armand Fallières
Tổng thống thứ 9 của Pháp
Đồng Vương công Andorra
Nhiệm kỳ
18 tháng 2 năm 1906 – 18 tháng 2 năm 1913
7 năm, 0 ngày
Thủ tướngMaurice Rouvier
Ferdinand Sarrien
Georges Clemenceau
Aristide Briand
Ernest Monis
Joseph Caillaux
Raymond Poincaré
Aristide Briand
Tiền nhiệmÉmile Loubet
Kế nhiệmRaymond Poincaré
Thủ tướng Pháp
Nhiệm kỳ
29 tháng 1 năm 1883 – 21 tháng 2 năm 1883
23 ngày
Tổng thốngJules Grévy
Tiền nhiệmCharles Duclerc
Kế nhiệmJules Ferry
Thông tin cá nhân
Sinh6 tháng 11 năm 1841
Mézin, Pháp
Mất22 tháng 6 năm 1931 (89 tuổi)
Lannes, Pháp
Đảng chính trịLiên minh Cộng hoà Dân chủ
Alma materĐại học Paris

Clément Armand Fallières (phát âm tiếng Pháp: ​[aʁmɑ faljɛʁ], 6 tháng 11 năm 1841 - 22 tháng 6 năm 1931) là một chính khách người Pháp, tổng thống nước cộng hòa Pháp từ năm 1906 đến năm 1913.

Ông sinh ra ở Mézin ở quận Lot-et-Garonne, Pháp, nơi cha ông là thư ký của hòa bình. Ông học luật và trở thành người bênh vực cho Nérac, bắt đầu sự nghiệp công của mình ở đó với tư cách là ủy viên hội đồng thành phố (1868), sau đó là thị trưởng (1871) và là ủy viên hội đồng của cơ quan Lot-et-Garonne (1871). Là một đảng viên Đảng Cộng hòa sốt sắng, ông mất chức vụ này vào tháng 5 năm 1873 sau khi Thiers ra đi, nhưng tháng 2 năm 1876 được bầu làm phó cho Nérac. Trong buồng ông ngồi với Đảng Cộng hòa, ký kết kháng nghị ngày 18 tháng 5 năm 1877 và tái đắc cử năm tháng sau đó. Năm 1880 ông trở thành thư ký của nhà nước trong bộ phận nội thất của Jules Ferry (tháng 5 năm 1880 đến tháng 11 năm 1881). Từ ngày 7 tháng 8 năm 1882 đến ngày 20 tháng 2 năm 1883, ông là bộ trưởng nội vụ, và một tháng (từ ngày 29 tháng 1 năm 1883) là thủ tướng. Bộ của ông đã phải đối mặt với câu hỏi về việc trục xuất những người thuyết trình lên ngai vàng của Pháp, do lời tuyên bố của Hoàng tử Napoléon (tháng 1 năm 1883).

Tham khảo


Các tổng thống Cộng hòa Pháp
18 48 18 52 18 71 18 73 18 79 18 87 18 94 18 95 18 99
Louis-Napoléon
Bonaparte
Adolphe
Thiers
Patrice
de Mac-Mahon
Jules
Grévy
Sadi
Carnot
Jean
Casimir-Perier
Félix
Faure
18 99 19 06 19 13 19 20 19 20 19 24 19 31 19 32 19 40 19 47
Émile
Loubet
Armand
Fallières
Raymond
Poincaré
Paul
Deschanel
Alexandre
Millerand
Gaston
Doumergue
Paul
Doumer
Albert
Lebrun
19 47 19 54 19 59 19 69 19 74 19 81 19 95 20 07 20 12 20 17 ...
Vincent
Auriol
René
Coty
Charles
de Gaulle
Georges
Pompidou
Valéry
Giscard d'Estaing
François
Mitterrand
Jacques
Chirac
Nicolas
Sarkozy
François
Hollande
Emmanuel
Macron
  

Lịch sử PhápDanh sách quân chủ PhápTổng thống Pháp

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9