Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Adolphe Thiers

Adolphe Thiers
Adolphe Thiers khoảng năm 1870
Tổng thống thứ hai của Pháp
Đồng Vương công Andorra
Nhiệm kỳ
31 tháng 8 năm 1871 – 24 tháng 5 năm 1873
1 năm, 266 ngày
Thủ tướngJules Armand Dufaure
Tiền nhiệmLouis-Napoléon Bonaparte
Kế nhiệmPatrice de Mac-Mahon
Thủ tướng thứ 15 của Pháp
Nhiệm kỳ
1 tháng 3 năm 1840 – 29 tháng 10 năm 1840
242 ngày
VuaLouis-Philippe I
Tiền nhiệmNicolas Jean de Dieu Soult
Kế nhiệmNicolas Jean de Dieu Soult
Nhiệm kỳ
22 tháng 2 năm 1836 – 6 tháng 9 năm 1836
197 ngày
VuaLouis-Philippe I
Tiền nhiệmVictor de Broglie
Kế nhiệmLouis-Mathieu Molé
Thông tin cá nhân
Sinh
Marie Joseph Louis Adolphe Thiers

15 tháng 4 năm 1797
Bouc-Bel-Air, Đệ Nhất Cộng hòa Pháp
Mất3 tháng 9 năm 1877 (80 tuổi)
Saint-Germain-en-Laye, Đệ tam Cộng hoà Pháp
Đảng chính trịĐảng Đối kháng
(1831–1836)
Đảng Phong trào
(1836–1848)
Đảng Trật tự
(1848–1852)
Đảng Thứ 3
(1852–1870)
Độc lập
(1870–1873)
Đảng Cộng hoà Ôn hoà
(1873–1877)
Chữ ký

Marie Joseph Louis Adolphe Thiers (phát âm tiếng Việt: Chi-e; 15 tháng 4 năm 1797 - 3 tháng 9 năm 1877) là một luật sư, nhà báo, sử giả và chính trị gia người Pháp. Adolphe Thiers từng giữ chức Thủ tướng dưới thời Quân chủ tháng Bảy và nghị sĩ thời Đệ nhị đế chế. Năm 1871, Adolphe Thiers trở thành Tổng thống đầu tiên của Đệ tam cộng hòa và là tổng thống thứ hai của Pháp, sau Napoléon III.

Nhiệm kỳ tổng thống của Adolphe Thiers được đánh dấu bởi sự kiện quan trọng, Công xã Paris năm 1871.

Tham khảo

Tư liệu liên quan tới Adolphe Thiers tại Wikimedia Commons


Các tổng thống Cộng hòa Pháp
18 48 18 52 18 71 18 73 18 79 18 87 18 94 18 95 18 99
Louis-Napoléon
Bonaparte
Adolphe
Thiers
Patrice
de Mac-Mahon
Jules
Grévy
Sadi
Carnot
Jean
Casimir-Perier
Félix
Faure
18 99 19 06 19 13 19 20 19 20 19 24 19 31 19 32 19 40 19 47
Émile
Loubet
Armand
Fallières
Raymond
Poincaré
Paul
Deschanel
Alexandre
Millerand
Gaston
Doumergue
Paul
Doumer
Albert
Lebrun
19 47 19 54 19 59 19 69 19 74 19 81 19 95 20 07 20 12 20 17 ...
Vincent
Auriol
René
Coty
Charles
de Gaulle
Georges
Pompidou
Valéry
Giscard d'Estaing
François
Mitterrand
Jacques
Chirac
Nicolas
Sarkozy
François
Hollande
Emmanuel
Macron
  

Lịch sử PhápDanh sách quân chủ PhápTổng thống Pháp

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9