Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nguyễn Phúc Đoan Thận

Tân Hòa Công chúa
新和公主
Công chúa nhà Nguyễn
Thông tin chung
Sinh2 tháng 1 năm 1822
Mất23 tháng 5 năm 1866 (44 tuổi)
An tángHương Thủy, Thừa Thiên - Huế
Phu quânTrịnh Hoài Cẩn
Hậu duệhai con trai
2 con gái
Tên húy
Nguyễn Phúc Đoan Thận
阮福端慎
Thụy hiệu
Phương Tĩnh Tân Hòa Công chúa
芳靜新和公主
Thân phụNguyễn Thánh Tổ
Minh Mạng
Thân mẫuQuý nhân
Lương Thị Nguyện

Nguyễn Phúc Đoan Thận (chữ Hán: 阮福端慎; 2 tháng 1 năm 182223 tháng 5 năm 1866), phong hiệu Tân Hòa Công chúa (新和公主), là một công chúa con vua Minh Mạng nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam.

Tiểu sử

Hoàng nữ Đoan Thận sinh ngày 10 tháng 12 (âm lịch) năm Tân Tỵ (năm dương lịch là 1822), là con gái thứ 13 của vua Minh Mạng, mẹ là Thất giai Quý nhân Lương Thị Nguyện[1]. Công chúa là người con thứ hai của bà Quý nhân, là chị em cùng mẹ với Hương La Công chúa Quang TĩnhLạc Biên Quận công Miên Khoan.

Năm Thiệu Trị thứ 5 (1845), công chúa Đoan Thận lấy chồng là Phò mã Đô úy Trịnh Hoài Cẩn, người Gia Định, con trai của Thiếu bảo Cần chánh Đại học sĩ Trịnh Hoài Đức[1][2]. Cả hai có với nhau hai con trai và hai con gái[2].

Năm Tự Đức thứ 19 (1866), Bính Dần, ngày 10 tháng 4 (âm lịch)[1], công chúa Đoan Thận mất, thọ 46 tuổi (tuổi mụ), được truy tặng làm Tân Hòa Công chúa (新和公主), thụyPhương Tĩnh (芳靜)[2]. Phò mã Cẩn cũng mất vào năm đó[2].

Mộ của công chúa được táng tại Dương Xuân (thuộc Hương Thủy, Thừa Thiên - Huế)[1]. Bà được thờ tại phủ của Quận công Miên Khoan (phường Gia Hội, Huế), em cùng mẹ với bà[1].

Tham khảo

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ a b c d e Nguyễn Phúc tộc thế phả, tr.322
  2. ^ a b c d Đại Nam liệt truyện, tập 3, quyển 9 – phần Tân Hòa Công chúa Đoan Thận
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9