Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ngao Bính

Ngao Bính
敖丙
Nhân vật trong Phong thần diễn nghĩa
Na Tra chiến đấu với Đông Hải long vương Ngao Quảng
Xuất hiện lần đầuChương 12, Phong thần diễn nghĩa
Sáng tạo bởiHứa Trọng Lâm
Thông tin
Giống loàiRồng
Giới tínhNam
Nghề nghiệpHoàng tử Đông Hải

Ngao Bính (tiếng Trung: 敖丙) là một nhân vật hư cấu trong tiểu thuyết thần thoại Trung Quốc Phong thần diễn nghĩa.

Lịch sử

Hoàng tử Ngao Bính là con trai thứ ba của Đông Hải Long vương Ngao Quảng. Ngao Bính được miêu tả là một vị thần mưa thiện lành, sẵn sàng tạo mưa cho bất kỳ ai có nhu cầu. Sau khi Na Tra làm rung chuyển Long cung và gây lên cái chết của dạ xoa Lý Cấn, Long vương Ngao Quảng đã ra lệnh cho con trai thứ ba đi điều tra. Tuy nhiên Ngao Bính sau đó đã bị Na Tra sát hại tại bờ biển (rút gân bóc vảy) và không thể trở về được nữa. Long vương Ngao Quảng sau đó đã rất tức giận và đã gây lên đại hồng thủy cho bách tính và ép gia đình Na Tra phải đền mạng cho con trai. Điều này đã ép Na Tra phải "rút xương trả cha, róc thịt trả mẹ", để không liên lụy đến bách tính.

Hoàng tử Ngao Bính và Na Tra có một câu truyện khác trong "Na Tra - Ma đồng giáng thế" (The Legend of Nezha) 2019.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Ne Zha (2019 film)”.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9