Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Phi Liêm

Phi Liêm
蜚廉
Thông tin cá nhân
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Trung Quyết
Hậu duệ
Ác Lai, Quý Thắng

Phi Liêm (chữ Hán: 蜚廉),[chú 1] cũng viết là Phi Liêm (飛廉), là một nhân vật lịch sử họ Doanh sống vào thời Trụ Vương nhà Thương, ông chính là hậu duệ 5 đời của Trung Diễn (中衍) - một trọng thần đời vua Thái Mậu, cha Phi Liêm là Trung Quyết (中潏) là một vị quan thanh liêm có tiếng thời đế Ất.

Lịch sử

Phi Liêm giữ chức quan trong triều đình nhưng lại xu nịnh chuyên môn xúi dục Trụ Vương làm những điều xằng bậy khiến dân tình ca thán, trăm họ lầm than, đến khi Chu Vũ Vương diệt được vua Trụ lập tức đem Phi Liêm cùng con trai trưởng là Ác Lai (惡來) ra trảm lập quyết để làm gương cho thiên hạ. Khi bị quân lính đem lên đài xử trảm, Phi Liêm vẫn một mực kêu oan, Khương Thái Công có hỏi tại sao lại kêu oan thì Phi Liêm cãi rằng nếu tôi có tội với dân chúng vì trung thành với nhà Thương thì đối với nhà Chu phải là người lập được công to mới đúng. Tuy nhiên, Chu Vũ Vương không thể chấp nhận lời biện luận đó nên vẫn ra lệnh hành quyết.

Hậu duệ

Theo Sử Ký Tư Mã Thiên - Tần bản kỷ và Triệu thế gia thì Phi Liêm có hai người con trai:

Xem thêm

Phụ chú

  1. ^ Cũng đọc là Phỉ Liêm, nghĩa là "không trong sạch (liêm khiết.)" Từ này trùng âm với danh từ phi liêm/phỉ liêm 蜚蠊 (chữ liêm nhiều hơn một bộ trùng 虫) nghĩa là "con gián."

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9