Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Tiếng Mân Đông

tiếng Mân Đông
Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄, Bàng-uâ (Mân Đông Ngữ, Bình Thoại)
Sử dụng tạiNam Trung Quốc, Việt Nam, Hoa Kỳ (chủ yếu CaliforniaNew York)
Khu vựcĐông Phúc Kiến (Phúc ChâuNinh Đức)
Tổng số người nói9,1 triệu
Phân loạiHệ ngôn ngữ Hán-Tạng
Hệ chữ viếtChữ Hán
Bình thoại tự (La Mã hóa Phúc Châu)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
không; phương ngữ Phúc Châu là một trong những ngôn ngữ dùng trong thông báo giao thông công cộng tại huyện Liên Giang (quần đảo Mã Tổ),  Trung Hoa Dân Quốc [1]
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1zh
chi (B)
zho (T)
ISO 639-3cdo
Phúc Châu, trung tâm của tiếng Mân Đông

Tiếng Mân Đông (giản thể: ; phồn thể: 閩東語; bính âm: Mǐndōngyǔ; La Mã hóa Phúc Châu: Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄) là ngôn ngữ được nói chủ yếu ở vùng phía Đông tỉnh Phúc Kiến của Trung Quốc, ở trong và gần Phúc ChâuNinh Đức. Phương ngữ Phúc Châu được xem là tiếng Mân Đông chuẩn.

Trong Wikipedia, ngôn ngữ này được viết tắt là cdo.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9