Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Lampung

Người Lampung
Ulun Lampung
Đám cưới năm 1987 của cặp người Lampung thuộc dòng tộc Sungkai Bungamayang. Cô dâu đội mũ truyền thống gọi là Sikei.
Khu vực có số dân đáng kể
 Indonesia1,381,660[1]
   Lampung1,028,190
   Tây Java92,862
   Banten64,803
   Jakarta45,215
 Nam Sumatera44,983
Ngôn ngữ
Lampung, Indonesia
Tôn giáo
Islam
Sắc tộc có liên quan
Sunda (Bante), Malay

Người Lampung, thường được gọi là Ulun Lampung, là một nhóm dân tộc thiểu số sinh sống ở Lampung và một phần của tỉnh Nam Sumatra thuộc khu vực phía nam và trung tâm, bao gồm các khu vực như Martapura, Muaradua ở thượng lưu sông Komering, Kayu Agung, Tanjung Raja ở hạ lưu sông Komering, Merpas ở phía nam của tỉnh Bengkulu, cũng như Cikoneng ở bờ biển phía tây nam của tỉnh Banten, Indonesia.

Người Lampung nói tiếng Lampung, thuộc nhóm ngôn ngữ Lampung của ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Austronesia, với ước tính có 1,5 triệu người nói.

Tham khảo

  1. ^ “Kewarganegaraan, Suku Bangsa, Agama, dan Bahasa Sehari-hari Penduduk Indonesia 2011” (PDF). Badan Pusat Statistik. 2010. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2017.
  • Ahmad Fauzie Nurdin (1994), Fungsi Keluarga Bagi Masyarakat Lampung Dalam Meningkatkan Kualitas Sumber Daya Manusia, Departemen Pendidikan dan Kebudayaan, Kantor Wilayah Propinsi Lampung, Bagian Proyek Pengkajian dan Pembinaan Nilai-Nilai Budaya Lampung, OCLC 67317529
  • Toto Sucipto (2003), Kebudayaan Masyarakat Lampung Di Kabupaten Lampung Timur, Kementerian Kebudayaan dan Pariwisata, Balai Kajian Sejarah dan Nilai Tradisional Bandung, Proyek Pemanfaatan Kebudayaan Daerah Jawa Barat, OCLC 82367280

Xem thêm

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9