Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Natri hexachloroplatinat(IV)

Natri hexachloroplatinat(IV)
Cấu trúc của natri hexachloroplatinat(IV)
Mẫu natri hexachloroplatinat(IV) hexahydrat
Tên khácNatri cloroplatinat
Đinatri platin hexachloride
Nhận dạng
Số CAS16923-58-3
PubChem11134193
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Na].[Na].Cl[Pt-2](Cl)(Cl)(Cl)(Cl)Cl

InChI
đầy đủ
  • 1S/6ClH.2Na.Pt/h6*1H;;;/q;;;;;;2* 1; 4/p-6
UNIIQ7589P090H
Thuộc tính
Công thức phân tửNa2PtCl6
Khối lượng mol453,7742 g/mol (khan)
561,86588 g/mol (6 nước)
Bề ngoàichất rắn màu vàng (khan)
chất rắn kết tinh màu cam (6 nước)
Khối lượng riêng2,5 g/cm³
Điểm nóng chảy 110 °C (383 K; 230 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan
Các nguy hiểm
Phân loại của EUĐộc (T)
Chỉ dẫn RR25, R41, R42/43
Chỉ dẫn SS22, S24, S26, S36/37/39, S45
Các hợp chất liên quan
Anion khácNatri hexafluorophosphat(V)
Natri hexafluoroaluminat(III)
Cation khácKali hexachloroplatinat(IV)
Amoni hexachloroplatinat(IV)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Natri hexachloroplatinat(IV), muối natri của acid hexachloroplatinic(IV), là một hợp chất vô cơ có công thức Na2PtCl6, bao gồm cation natri và anion hexachloroplatinat(IV). Theo giải thích của Cox và Peters, natri hexachloroplatinat khan, có màu vàng, và sẽ tạo thành hexahydrat màu da cam khi bảo quản trong không khí ẩm. Chất sau có thể bị khử nước khi đun nóng ở 110 ℃.[1]

Chuẩn bị và phản ứng

Natri hexachloroplatinat(IV) thu được như một chất trung gian trong quá trình điều chế phức Pt, thường bắt đầu bằng sự hòa tan platin trong nước vương thủy, tạo ra acid hexachloroplatinic(IV), sau đó phản ứng với natri chloride và bay hơi, để lại muối phức.[2]

Pt + 4HNO3 + 6HCl → H2PtCl6 + 4NO2 + 4H2O
H2PtCl6 + NaCl → Na2PtCl6 + 2HCl

Hợp chất có thể được chuyển đổi trở lại thành kim loại platin thông qua chuyển đổi thành muối amoni, sau đó là phân hủy nhiệt, cho phép thu hồi kim loại bạch kim từ các dư lượng trong phòng thí nghiệm.

Na2PtCl6 + 2NH4Cl → (NH4)2PtCl6 + 2NaCl
3(NH4)2PtCl6→ 3Pt + 2N2 + 2NH4Cl + 16HCl

Tham khảo

  1. ^ Cox, Lawrence E.; Peters, Dennis G. (1972). Disodium Hexachloroplatinate(IV). Inorganic Syntheses. tr. 173–176. doi:10.1002/9780470132449.ch34. ISBN 9780470132449.
  2. ^ Kauffman, George B.; Teter, Larry A. (1963). Recovery of Platinum from Laboratory Residues. Inorganic Syntheses. 7. tr. 232–236. doi:10.1002/9780470132388.ch61. ISBN 9780470132388.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9